spread trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spread trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spread trong Tiếng pháp.
Từ spread trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự rải, khoảng rộng, sự huênh hoang, quảng bá, kéo dài thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spread
sự rải(spread) |
khoảng rộng(spread) |
sự huênh hoang(spread) |
quảng bá(spread) |
kéo dài thời gian(spread) |
Xem thêm ví dụ
Mais si vous prenez du recul, si vous prenez du recul, vous verrez une tranchée de 1 300 kilomètres entre New York et Chicago construite ces dernières années par une compagnie appelée Spread Networks. Nhưng nếu bạn nhìn rộng ra, nếu bạn nhìn rộng ra, bạn sẽ thấy một bán kính 825 dặm giữa New York và Chicago được xây dựng trong vài năm qua bởi một công ty tên là Spread Networks. |
Cette modification entraînera l'interdiction des annonces faisant la promotion du spread betting (pari sans connaître à l'avance le montant de ses pertes) et des jeux d'argent et de hasard non associés à un casino en Russie. Chính sách này đang thay đổi để cấm việc dự đoán mở rộng tài chính tiếp thị quảng cáo và các trò chơi tiền bạc có liên quan đến cờ bạc/không liên quan đến sòng bạc ở Nga. |
Les annonceurs proposant des contrats financiers avec paiement d'un différentiel, des opérations de change à report tacite (rolling spot forex) et des spéculations sur les écarts financiers (spread betting) devront être certifiés par Google. Các nhà quảng cáo cung cấp dịch vụ về Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và cá cược chênh lệch tài chính sẽ phải có giấy chứng nhận của Google. |
Le chanteur essaye de le motiver à vouloir plus de la vie, à « déployez vos ailes et envolez-vous » (« Spread your wings and fly away »). Người kể chuyện (ca sĩ) đang cố gắng cổ vũ, khuyến khích anh ta, nói với anh ấy rằng "spread your wings and fly away" (hãy dang rộng đôi cánh của mình và bay đi). |
Contrats financiers avec paiement d'un différentiel (CFD), spéculations sur les écarts financiers (spread betting), opérations de change à report tacite (rolling spot forex) et autres formes de produits spéculatifs Hợp đồng chênh lệch (CFD), đặt cược biên độ tài chính, giao dịch ngoại hối giao ngay và các hình thức có liên quan của sản phẩm đầu cơ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spread trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới spread
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.