σπόρος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σπόρος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σπόρος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σπόρος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hạt, hột, Hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σπόρος

hạt

noun

Κι όλα αυτά μεγάλωσαν από σπόρους. Μαθαίνουμε τα πάντα.
Và những bức tường này đều được trồng từ những hạt giống. Chúng tôi đang học tất cả.

hột

noun

Ο σπόρος σινάπεως είναι πολύ μικρός, αλλά γίνεται μεγάλο δένδρο.
Một hột cải thì rất nhỏ, nhưng nó mọc lên thành một cây cải lớn.

Hạt

Το Παγκόσμιο Χρηματοκιβώτιο Σπόρων του Σβάλμπαρντ είναι ένα υπέροχο δώρο
Vòm Hạt Giống Toàn Cầu Svalbard là món quà tuyệt vời

Xem thêm ví dụ

Φαίνεται να είναι ένα δημοφιλές σπορ τη σήμερον ημέρα.
Có vẻ như đó là một môn thể thao thời thượng lúc này.
Μόνο σπόρους.
Chỉ còn những cái xác.
Άλλο το σπορ ντύσιμο κι άλλο το καθημερινό.
Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác
(Λουκάς 8:11) Ή, όπως λέει μια άλλη αφήγηση της παραβολής, ο σπόρος είναι “ο λόγος της βασιλείας”.
(Lu-ca 8:11, NW) Hoặc là, theo một lời tường thuật khác về dụ ngôn, hạt giống là “lời của Nước Trời”.
(Ρωμαίους 12:2· 2 Κορινθίους 6:3) Τα πολύ σπορ ή εφαρμοστά ρούχα μπορούν να μειώσουν το άγγελμά μας.
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
Ο κηπουρός μπορεί να προετοιμάζει το έδαφός του, να σπέρνει το σπόρο του και να φροντίζει με προσοχή τα φυτά, αλλά τελικά η θαυμάσια δημιουργική δύναμη του Θεού είναι εκείνη που φέρνει την αύξηση.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Αυτός ο άνθρωπος, αυτός ο παλαβός αγρότης, δεν χρησιμοποιεί καθόλου φυτοφάρμακα, ζιζανιοκτόνα, η γενετικά μεταλλαγμένους σπόρους.
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
Αυτό το ονομάζω η ́Αρχή της Σπορ Έκδοσης'.
Tôi gọi nó là Quy tắc Thể thao Tối ưu
Θα πρέπει να κατανοήσουμε ότι δεν είναι δυνατόν να μεγαλώσουμε και να αναπτύξουμε εκείνον τον σπόρο από τη μια στιγμή στην άλλη, αλλά μέσα από τη διαδικασία του χρόνου.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
Κάθε φορά που επισκεπτόμαστε κάποιον οικοδεσπότη, προσπαθούμε να φυτεύουμε έναν σπόρο Γραφικής αλήθειας.
Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh.
Αργότερα, αυτός ο σπόρος καρποφόρησε στο Ράπα Νούι.
Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui.
17, 18. (α) Τι επιτελείται με τη σπορά του σπόρου της Βασιλείας;
17, 18. (a) Chúng ta đang thực hiện được gì nhờ gieo hạt giống Nước Trời?
Αυτοί οι Ιουδαίοι από τη Γαλιλαία γνώριζαν ότι από τους διάφορους τύπους σπόρων που έσπερναν οι αγρότες εκεί, ο σιναπόσπορος ήταν ο πιο μικροσκοπικός.
Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất.
ΣΤΑ εδάφια Ματθαίος 13:24-26, βρίσκουμε τα εξής λόγια του Ιησού: «Η βασιλεία των ουρανών έχει ομοιωθεί με κάποιον άνθρωπο που έσπειρε καλό σπόρο στον αγρό του.
Ma-thi-ơ 13:24-26 trích dẫn lời của Chúa Giê-su: “Nước Trời được ví như một người gieo giống tốt trong ruộng mình.
Μερικοί από τους σπόρους της αλήθειας που φυτέψαμε εξακολουθούν να φέρνουν αποτελέσματα.
Một số hạt giống lẽ thật mà chúng tôi gieo vẫn đang sinh ra kết quả.
Στην παραβολή του Ιησού σχετικά με το σπορέα, τι συμβαίνει στο σπόρο που σπέρνεται πάνω «στο καλό χώμα», και ποια ερωτήματα εγείρονται;
Trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về người gieo giống, điều gì xảy ra cho hột giống được gieo trên “đất tốt”, và những câu hỏi nào được nêu lên?
16 Ο Ιησούς παρομοίασε κάποτε το λόγο της Βασιλείας με σπόρους που ‘έπεσαν δίπλα στο δρόμο, και ήρθαν τα πουλιά και τους έφαγαν’.
16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19).
και ο σπόρος του* σπέρνεται δίπλα σε πολλά νερά.
Hạt giống của người được gieo gần nhiều nguồn nước.
O σπόρος του Δία στη γυvαίκα σου, επέζησε.
Đứa con rơi của Zues và vợ ngươi còn sống.
5 Το αλώνισμα θα κρατάει μέχρι τον τρύγο και ο τρύγος μέχρι τη σπορά· και θα τρώτε το ψωμί σας μέχρι χορτασμού και θα κατοικείτε με ασφάλεια στη γη σας.
5 Mùa đạp lúa của các ngươi sẽ kéo dài đến tận mùa hái nho, mùa hái nho sẽ kéo dài đến tận kỳ gieo hạt. Các ngươi sẽ ăn bánh no nê và sống an ổn trong xứ mình.
Εάν πιστεύαμε ότι οι κανόνες των σπορ που μας ενδιαφέρουν είναι απλά αυθαίρετοι, παρά σχεδιασμένοι για να προωθούν τις αρετές και τις αξίες που πιστεύουμε ότι αξίζει να θαυμάζει κανείς, τότε δε θα μας ένοιαζε το αποτέλεσμα του παιχνιδιού.
Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu.
Με φόρο τιμής στο μεγαλύτερο σπορ με το μεγαλύτερο στάδιο του κόσμου.
Xin hãy trân trọng môn thể thao cao quý nhất. Với sân vận động lớn nhất thế giới.
7 Εφόσον ο σπόρος που σπέρνεται είναι “ο λόγος της βασιλείας”, η καρποφορία αφορά το να διαδίδουμε αυτόν το λόγο, να τον λέμε με τόλμη σε άλλους.
7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19).
9 Ο Ιησούς είπε ότι μερικοί σπόροι πέφτουν δίπλα στο δρόμο και πατιούνται.
9 Chúa Giê-su nói có một số hạt giống rơi ra dọc đường, bị giày đạp.
Τότε αντιληφθήκαμε ότι υπήρχαν πολλοί οργανισμοί που δούλευαν με αγρότες: εταιρίες σπόρων, μικροοικονομικά ιδρύματα, εταιρίες κινητής τηλεφωνίας, κυβερνητικοί οργανισμοί.
Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σπόρος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.