spočívající trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spočívající trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spočívající trong Tiếng Séc.

Từ spočívající trong Tiếng Séc có các nghĩa là ở phía trên, đè lên, là phận sự của, người làm chính thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spočívající

ở phía trên

(incumbent)

đè lên

(incumbent)

là phận sự của

(incumbent)

người làm chính thức

(incumbent)

Xem thêm ví dụ

Vy, sestry, máte božské vlastnosti spočívající v citlivosti a v lásce k tomu, co je krásné a inspirující.
Các chị em có những thuộc tính thiêng liêng của sự nhạy cảm và tình thương yêu đối với những điều xinh đẹp và đầy soi dẫn.
Pociťují naše děti moc spočívající ve Spasitelových zázracích?
Con cái chúng ta có cảm thấy được quyền năng của phép lạ của Đấng Cứu Rỗi không?
H. Pinnock uvádí: „Tím, že připouštějí její nepříjemnost, doufají, že prokáží svou neochvějnou věrnost Bibli a také určité hrdinství, spočívající v tom, že věří tak strašlivé pravdě jen proto, že o ní učí Písmo.
Nhà thần học Pinnock ghi nhận: “Bằng cách công nhận sự không tốt đẹp của giáo lý này, họ mong chứng minh lòng trung thành không lay chuyển của họ đối với Kinh-thánh và cảm thấy có vẻ anh hùng khi tin nơi một sự thật ghê gớm như vậy chỉ vì Kinh-thánh dạy.
Bez ochrany spočívající ve společenství Ducha Svatého v každodenním životě duchovně nepřežijete.
Các anh em sẽ không tồn tại về phần thuộc linh nếu không được sự đồng hành của Đức Thánh Linh bảo vệ trong cuộc sống hàng ngày.
* Která slova v Helamanovi 5:12 naznačují, že když budete stavět na základu spočívajícím na Ježíši Kristu, našem Spasiteli, útokům protivníka to sice nezabrání, ale dodá vám to sílu nad nimi zvítězit?
* Các từ hoặc cụm từ nào trong Hê La Man 5:12 gợi ý rằng việc xây dựng trên nền móng của Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Cứu Chuộc của chúng ta, sẽ không ngăn chặn các cuộc tấn công của kẻ nghịc thù nhưng sẽ mang lại cho các em sức mạnh để khắc phục các cuộc tấn công này?
Vyhýbej se léčce spočívající v tom, že bys látku ve spěchu prolétl, jen abys to měl už prostudováno, nebo — a to by bylo ještě horší — že by sis neprostudoval vůbec nic, když už to nemůžeš zvládnout všechno.
Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu.
Důvěra spočívající ve způsobilosti
Tin Tưởng nơi Sự Xứng Đáng
Co může pomoci každému z nás s osobními obtížemi a s tvrdou zkouškou spočívající v životě v těchto posledních dnech?
Điều gì có thể giúp mỗi người chúng ta đang có những khó khăn riêng tư và thử thách nghiêm ngặt của việc sống trong những ngày sau này?
Současný lékařský přístup (spočívající v rozboru rizik a přínosů) usnadňuje spolupráci lékařů a pacientů, když se chtějí vyhnout léčbě krví.
Chiều hướng y khoa hiện đại (gọi là phân tích rủi ro/lợi ích) giúp cho bác sĩ và bệnh nhân dễ dàng hợp tác trong việc tránh dùng máu.
Duchovní práce spočívající v tom, že někomu pomáháme přijít do království Božího, je týmová práce.
Công việc thiêng liêng để giúp một người nào đó đi vào vương quốc của Thượng Đế là một nỗ lực tập thể.
V šesté sérii byla přidána novinka spočívající v tom, že nikdo nesmí splnit více než šest zátarasů během celého závodu.
Trong chương trình này, một luật mới đã được thông qua, đó là một người chơi chỉ có thể được hoàn thành tối đa 6 Chướng ngại vật trong suốt cuộc đua.
Žádné jiné úsilí nepřekonává úsilí spočívající ve spravedlivém, uvážlivém rodičovství!
Không có công việc nào quan trọng hơn vai trò làm cha mẹ ngay chính và thận trọng!
„Také jsem měla pocit, že nestačím na výzvu spočívající ve výuce evangelia.“
Tôi cũng cảm thấy không thích hợp với thử thách của việc giảng dạy phúc âm.”
Naše láska k Pánu, naše vděčnost za Jeho smírnou oběť a Jeho poslání spočívající v tom, aby k Němu všichni přišli, má být zdrojem veškeré motivace, kterou potřebujeme, abychom byli při sdílení evangelia úspěšní.
Tình yêu thương của chúng ta đối với Chúa, lòng biết ơn của chúng ta đối với sự hy sinh chuộc tội của Ngài, và sứ mệnh của Ngài để có được tất cả mọi người đến cùng Ngài cần phải cung ứng tất cả các động cơ mà chúng ta cần có để được thành công trong việc chia sẻ phúc âm.
„A píšeme podle proroctví svých“ naznačuje moudrost spočívající v tom, že vytváříme trvalý záznam o svém svědectví o Kristu.
“Chúng tôi viết theo những điều tiên tri của chúng tôi” ám chỉ sự khôn ngoan của việc ghi chép thường xuyên chứng ngôn của chúng ta về Đấng Ky Tô.
Tatáž moc spočívající ve včasném rozhodnutí používat víru a být vytrvalý v poslušnosti, se vztahuje i na získání víry k tomu, abychom odolávali pokušení a získávali odpuštění.
Cùng quyền năng này của sự chọn lựa sớm để sử dụng đức tin và kiên trì trong sự vâng lời áp dụng cho việc đạt được đức tin để chống lại sự cám dỗ và nhận được sự tha thứ.
Byl jsem osobně svědkem moci a požehnání spočívající v opakované výzvě proroků, že každý člen má být misionář.
Tôi đã tận mắt thấy quyền năng và phước lành trong lời kêu gọi được lặp đi lặp lại của các vị tiên tri là mỗi tín hữu phải là một người truyền giáo.
Plodnost spočívající v rozšiřování semene Království
Kết quả bằng cách rải hạt giống Nước Trời
Cíl: Pomoci učitelům procvičit si dovednost spočívající ve vytvoření osnovy bloku písem tím, že si povšimnou přirozených předělů neboli míst, kde dochází ke změnám v dějové linii, událostech či skutcích.
Mục Đích: Để giúp giảng viên thực tập kỹ năng phác thảo một đoạn thánh thư bằng cách lưu ý đến những chỗ ngắt câu tự nhiên hoặc những thay đổi trong cốt truyện, những sự kiện hoặc hành động.
Cíl: Pomoci učitelům nadále rozvíjet dovednost spočívající v rozpoznávání toho, která nauka a zásady jsou pro jejich studenty nejdůležitější z hlediska porozumění a uplatnění, tím, že vezmou v úvahu:
Mục Đích: Để giúp giảng viên tiếp tục phát triển kỹ năng nhận ra giáo lý và các nguyên tắc nào là quan trọng nhất để học viên của họ học và áp dụng bằng cách xem xét những điều sau đây:
K tomuto požehnání patří i úleva spočívající v tom, že nás již nikdy nebude trápit žádný problém podobající se ostnu.
Một trong những ân phước như thế là sẽ không bao giờ phải chịu đựng một vấn đề nào như cái giằm nữa!
Tragédie spočívající ve smrti ve věcech, které jsou duchovní, zasahuje více toho, kdo byl „jednou osvícen Duchem Božím a měl velké poznání věcí příslušejících spravedlivosti, a pak upadl v hřích a přestupek, stává se zatrvzelejším, a tak je jeho stav horší, nežli kdyby tyto věci nikdy nepoznal“. (Alma 24:30.)
Thảm cảnh của cái chết vì những sự việc thuộc linh có ảnh hưởng lớn lao hơn đối với những người “đã có lần được Thánh Linh của Thượng Đế soi sáng, và đã có một sự hiểu biết sâu rộng về những điều thuộc về sự ngay chính, và sau đó lại rơi vào vòng tội lỗi và phạm giới, thì họ sẽ trở nên chai đá hơn, và do đó tình trạng của họ lại càng bi đát hơn là họ thà chưa bao giờ biết đến những điều này” (An Ma 24:30).
A co takhle problém spočívající v tom, jak zvednout šachovou figurku, obratně s ní zacházet a položit ji zpátky na šachovnici?
Thế còn về vấn đề chọn nước cờ để đi, thao tác khéo léo và đặt nó trở lại bàn cờ?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spočívající trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.