सपना देखना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सपना देखना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सपना देखना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सपना देखना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सपना देखना

verb

आप उस एक्सीडेंट का सपना देख रहे थे ना?
Bố lại về vụ tai nạn à?

Xem thêm ví dụ

मेरी तरह, वे बड़ा सपना देख रहे हैं.
Như tôi, họ có ước lớn.
लक्ष्य रखना सपने देखने या किसी चीज़ की ख्वाहिश करने जैसा नहीं है।
Mục tiêu không chỉ là mong ước.
तभी से वह बड़ी होकर एक मशहूर गायिका बनने का सपना देखने लगी थीं।
Ngay từ nhỏ, cô đã có ước trở thành một ca sĩ.
दुनिया भर में हज़ारों लोग भविष्य के बारे में ऊट-पटांग तथा अकसर खौफनाक सपने देख रहे हैं।”
Hàng ngàn người trên toàn cầu đang có những dị tượng thường là kinh hoàng về tương lai”.
+ फिर उसने लिखा कि उसने क्या सपना देखा था। + उसने जो-जो देखा, उसका पूरा ब्यौरा लिखा।
+ Đa-ni-ên ghi lại giấc chiêm bao;+ ông ghi lại toàn bộ những điều đó.
मसीहीजगत में, अनेक लोग मरणोत्तर स्वर्ग-सुख का सपना देखते हैं।
Trong những đạo tự xưng theo đấng Christ, nhiều người tưởng tượng được lên trời sống vui sướng sau khi chết.
5 मैंने एक सपना देखा जिससे मैं बहुत घबरा गया।
5 Ta thấy một giấc chiêm bao khiến mình sợ hãi.
उन्होंने मालामाल होने के जो सपने देखे थे, वे सभी टूटकर चूर हो जाएँगे।
Mọi hy vọng về tương lai thịnh vượng sẽ tiêu tan.
राजा नबूकदनेस्सर ने बेचैन करनेवाला सपना देखा (1-4)
Giấc khiến vua Nê-bu-cát-nết-xa bối rối (1-4)
हर संस्कृति, हर सभ्यता अनन्त युवाओं को खोजने का सपना देखा है।
Mỗi nền văn hóa, văn minh đều tìm thấy sự trẻ trung vĩnh cửu.
“क्या मैं कोई सपना देख रहा हूँ?”
“Tôi đâu có nằm , phải không?”
“मैं हमेशा मिशनरी बनने के सपने देखा करता था।
“TÔI luôn ước được đi làm công việc giáo sĩ.
उनको “राजा के सम्मुख हाज़िर रहने” का सम्मान मिला जिसे पाने का हर नौजवान सपना देख रहा था।
Đặc ân “được đứng chầu trước mặt vua” là mục tiêu mà tất cả những người trẻ trong chương trình huấn luyện ước.
+ इसलिए बताओ कि मैंने क्या सपना देखा और उसका मतलब क्या है।”
+ Vậy, hãy kể lại giấc và giải nghĩa nó cho ta”.
कई लोगों ने मेरे लिए क्या-क्या सपने देखे थे।
Vì tôi là người đầu tiên quanh Ewossa được học bổng của chính phủ nên nhiều người trông đợi rất nhiều ở tôi.
तुमने बस एक बुरा सपना देखा.
Con chỉ gặp ác mộng thôi.
हमारा सपने देखना ज़रूरी है
Chúng ta đều chiêm bao
हम शायद अपने और अपने अज़ीज़ों के लिए अच्छी-अच्छी चीज़ें हासिल करने का सपना देखें
Tất cả chúng ta có lẽ đều ước những điều tốt lành hơn cho chính mình và những người thân yêu.
कौन ख़ास तौर पर न्याय के लिए रखे गए हैं और वे प्रतीयमानतः क्या सपने देखते हैं?
Ai đặc biệt đáng bị phán xét, và dường như họ buông mình theo những giấc nào?
उसने एक पेड़ का सपना देखा (4-18)
Giấc của vua về một cây (4-18)
करीब आठ साल बाद, राजा नबूकदनेस्सर एक अजीबो-गरीब सपना देखता है।
Khoảng tám năm sau, Vua Nê-bu-cát-nết-sa nằm thấy chiêm bao.
आप उस एक्सीडेंट का सपना देख रहे थे ना?
Bố lại về vụ tai nạn à?
मगर अफसोस, सम्राट भूल गया कि उसने क्या सपना देखा था।
Nhưng vị vua hùng mạnh này đã quên mất giấc rồi!
तुम्हारे बुज़ुर्ग खास सपने देखेंगे,
Bậc cao niên sẽ thấy chiêm bao,
हमें तो ऐसा लग रहा था कि हम सपना देख रहे हैं!
Chúng tôi tưởng mình đang nằm !

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सपना देखना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.