spenntur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spenntur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spenntur trong Tiếng Iceland.
Từ spenntur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kích thích, căng thẳng, bị kích động, bị kích thích, phấn khởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spenntur
kích thích(excited) |
căng thẳng
|
bị kích động(excited) |
bị kích thích(excited) |
phấn khởi(excited) |
Xem thêm ví dụ
Ég er spenntur ađ sjá hvort ég man stærđina ūína rétt. Anh rất muốn nhìn em xem anh còn nhớ cỡ của em không. |
16:3) Við getum rétt ímyndað okkur hve undrandi en jafnframt spenntur hann hlýtur að hafa verið. Hẳn là Ti-mô-thê rất ngạc nhiên và phấn khởi! |
Þannig að ég er mjög spenntur fyrir því að geta fært fjöldanum þessa tækni í stað þess að halda þessari tækni innan einhverra stofnanna eða rannsóknarstofna. Nên tôi rất háo hức làm cách nào để đem công nghệ này tới đông đảo quần chúng chứ không phải để phủ bụi trong phòng thí nghiệm. |
6 Í byrjun var hinn fyrsti maður Adam kannski of hrifinn og spenntur yfir því að vera til og búa í fullkominni paradís, til að leiða hugann að því hvernig hann hefði orðið til og hvers vegna. 6 Người đàn ông đầu tiên A-đam lúc đầu có thể quá khoái chí trải qua kinh nghiệm đầu tiên được vui mừng bừng sống trong một nơi ở hoàn toàn trên đất, để rồi quên nghĩ đến xuất xứ và lý do tại sao ông có. |
Ég verđ ūví virkilega spenntur. Tôi thật sự rất phấn khích. |
Adilson Parella sagði: „Til að byrja með var faðir okkar mjög spenntur yfir því að ganga í kirkjuna. Adilson Parrella nói: “Lúc đầu, cha chúng tôi dường như rất phấn khởi về việc gia nhập Giáo Hội. |
Kannski er hann ennūá spenntur fyrir henni, Oh, có khi anh chàng này lại vẫn còn tình cảm với cô kia ý chứ. |
Hún horfði á gamla rúm landamæri og meðal grasið, og eftir að hún hafði farið umferð, að reyna að missa ekkert, hafði hún fundið alltaf svo margir fleiri skarpur, föl græn stig, og Hún var orðin nokkuð spenntur aftur. Cô nhìn vào giường biên giới cũ và trong cỏ, và sau khi cô đã đi vòng, cố gắng để bỏ lỡ không có gì, cô đã tìm thấy bao giờ nên nhiều sắc nét hơn, điểm màu xanh lá cây, và cô đã trở nên khá vui mừng một lần nữa. |
Og fleiri sem afleiðing af spenntur ríki þar sem þessi hugmynd sett Gregor en eins Vegna raunveruleg ákvörðun reiddi hann sjálfur með öllum mætti sínum út úr rúminu. Và như một hệ quả của trạng thái kích thích, trong đó ý tưởng này đưa Gregor hơn là là kết quả của một quyết định thực tế, ông đong đưa mình với tất cả các có thể của mình ra khỏi giường. |
Mjög góður vinur minn, Alin Spannaus, skírði mig þennan dag og ég var hamingjusamur, léttari í lundu og spenntur að læra meira. Một người bạn rất tốt, Alin Spannaus, đã làm phép báp têm cho tôi ngày hôm đó, và tôi cảm thấy hạnh phúc, nhẹ nhõm hơn, háo hức để học hỏi thêm. |
Ekki vera svona spenntur. Nhìn anh không có vẻ thích lắm. |
„Ég vissi að það yrði mikil drykkja þegar við hittumst en ég var spenntur fyrir þessum fundum. Tôi biết trong các cuộc họp mặt với họ thường sẽ uống rất nhiều, nhưng mỗi lần tham gia, tôi cảm thấy hứng thú. |
Móðir hans gekk herbergi Gregor við grætur af spenntur gleði, en hún þagnaði við dyrnar. Mẹ của ông đã tiếp cận phòng Gregor với tiếng khóc của niềm vui phấn khởi, nhưng cô đã im lặng cửa. |
Ég er spenntur að læra allt—sérstaklega um lestir og risaeðlur.“ Tôi rất phấn khởi được học mọi thứ—nhất là về xe lửa và khủng long.” |
Hann er mjög spenntur ađ flytja til ūín. Cậu ta rất nóng lòng dọn vào ở với em. |
Í námsstundinni sat hann yfirleitt á mottu með krosslagða fætur og bankaði fingrunum spenntur í gólfið meðan hann útskýrði háum rómi það sem hann hafði lært. Khi chúng tôi thảo luận, anh ấy ngồi khoanh chân trên một cái thảm và vừa vỗ lên sàn một cách hào hứng vừa giải thích rất lớn tiếng những gì anh học được. |
Mary stóð upp frá stólnum sínum upphafi að líða spenntur sig. Mary đứng dậy từ ghế của mình bắt đầu cảm thấy kích thích bản thân mình. |
Hann fékk alveg spenntur. Ông đã rất vui mừng. |
UNGUR maður er spenntur að hefja störf á nýjum vinnustað. MỘT thanh niên cảm thấy mừng rỡ về việc làm mới của mình. |
Ég varð ekki spenntur fyrr en ég sá Kullen. Không, tôi đã chẳng hứng thú gì cho đến khi thấy Kullen. |
Spenntur að læra Phấn Khởi để Học Hỏi |
Hafirðu einhvern tíma fengið boð af slíku tagi varstu eflaust spenntur að þiggja það og þér þótti það mikill heiður. Hẳn bạn cảm thấy rất vui mừng, thậm chí hãnh diện khi nhận được những lời mời như thế. |
Hann var svo spenntur ađ hann var ađ gera mig brjálađa. Anh cô đã làm tôi phát điên trong khi chờ cô. |
Abraham var mjög spenntur þegar hann kom til Söru. Áp-ra-ham hớn hở đến gặp Sa-ra. |
Hann var svo spenntur að fara í skóla í fyrsta sinn. Nó rất phấn khởi được bắt đầu đi học lần đầu. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spenntur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.