σπαθί trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σπαθί trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σπαθί trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σπαθί trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gươm, kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σπαθί
gươmnoun Θα βρω τις εκατό κορώνες και το σπαθί μου. Tôi sẽ tìm được một trăm cái vương miện đấy và cả thanh gươm cho mình nữa. |
kiếmnoun Ανέκαθεν έλεγες πως δεν υπάρχει πιο άχρηστος στο σπαθί από μένα. Anh luôn nói là không có thằng nào cầm kiếm vô dụng hơn tôi mà. |
Xem thêm ví dụ
Σίγουρα οι βασιλιάδες έσφαξαν ο ένας τον άλλον με σπαθί. Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau. |
Σελήνη, δώσε στο Δάσκαλο Ανώνυμο το σπαθί μου Thu Nguyệt... trao bảo kiếm của ta cho Vô Danh Đại Hiệp |
15 Διότι τράπηκαν σε φυγή από τα σπαθιά, από το γυμνό σπαθί, 15 Họ chạy trốn khỏi gươm, khỏi gươm đã tuốt vỏ, |
«Σπαθί του Ιεχωβά και του Γεδεών!» “Gươm của Đức Giê-hô-va và của Ghi-đê-ôn!” |
Σκότωσες τον Ουρία τον Χετταίο με σπαθί! Ngươi đã dùng gươm giết U-ri-a người Hếch! |
Το να γυμνώνεις το σπαθί σου ενάντια στον'ρχοντά σου, επιφέρει θάνατο. Cha tôi dạy tôi rằng tội giơ vũ khí chống lại chúa thượng của ngài là tội chết. |
11 Σήμερα, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά εκδηλώνουν την αδελφική τους αγάπη εκπληρώνοντας τα λόγια του εδαφίου Ησαΐας 2:4: «Θα σφυρηλατήσουν τα σπαθιά τους σε υνιά και τα δόρατά τους σε δρεπάνια. 11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
Τα παιδιά της έπεσαν από το σπαθί ή πάρθηκαν αιχμάλωτα και η ίδια ατιμώθηκε ανάμεσα στα έθνη. Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
Παλεύει με σπαθιά, και ότι είναι καλός. Hắn chiến đấu bằng kiếm, và hắn rất giỏi. |
Ένας από τους μαθητές χτύπησε με σπαθί κάποιον άντρα από τον όχλο. Một trong các môn đồ tuốt gươm chém một người trong đám đông. |
Κουνάει το σπαθί σαν τρεμάμενο κορίτσι. Ngài ấy vung kiếm như đứa con gái bị bại liệt. |
Η Αγία Γραφή μάς υπενθυμίζει: «Υπάρχει εκείνος που μιλάει αστόχαστα σαν να δίνει χτυπήματα με σπαθί, αλλά η γλώσσα των σοφών είναι γιατρειά». Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. |
“Το σπαθί του βασιλιά της Βαβυλώνας θα έρθει πάνω σου. ‘Gươm của vua Ba-by-lôn sẽ đến trên ngươi. |
Μετά την αποπομπή του Αδάμ και της Εύας από τον κήπο της Εδέμ, ο Ιεχωβά τοποθέτησε «τα χερουβείμ και τη φλογερή λεπίδα ενός σπαθιού που περιστρεφόταν συνεχώς για να φυλάνε το δρόμο προς το δέντρο της ζωής».—Γένεση 2:9· 3:22-24. Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24. |
BENVOLIO κάνω, αλλά τη διατήρηση της ειρήνης: παρουσιάζονται σπαθί σου, ή να διαχειριστείτε το σε ένα μέρος αυτών των ανδρών μαζί μου. BENVOLIO tôi làm nhưng giữ hòa bình: đặt thanh kiếm của ngươi, hay quản lý một phần những người đàn ông với tôi. |
Οι γονείς μου σφαγιάστηκαν απ'το σπαθί που κρατάς. Phụ mẫu ta là vong hồn dưới thanh kiếm đó. |
γιατί το σπαθί βρίσκεται πίσω σου. Vì gươm đao đang theo ngươi đó. |
(Λουκάς 22:49) Χωρίς να περιμένει απάντηση, ο Πέτρος έκοψε με σπαθί το αφτί κάποιου (αν και ίσως είχε την πρόθεση να προκαλέσει σοβαρότερη βλάβη). (Lu-ca 22:49) Không đợi trả lời, Phi-e-rơ dùng gươm chém đứt tai một người (có thể ông đã định gây thương tích nặng hơn). |
Το 5ο και το 6ο εδάφιο μιλούν για ένα εκτελεστικό σπαθί που διαποτίζεται με αίμα σε αυτούς τους “ουρανούς”. Câu 5 và 6 nói về gươm hành quyết uống máu ở “các từng trời”. |
Ελέγχεις το φόβο σου, τον θυμό σου, το σπαθί, και την κατάρα, όλα συγχρόνως. Cô kiểm soát sự sợ hãi của cô, sự tức giận của cô, thanh kiếm, và lời nguyền, tất cả cùng một lúc. |
Ο Ριγκολέττο αναλογίζεται τις ομοιότητες μεταξύ των δύο (Pari siamo! - «Είμαστε ίδιοι!»): Ο Σπαραφουτσίλε σκοτώνει με το σπαθί του τα θύματά του, ενώ ο Ριγκολέττο τα «σκοτώνει» με τη γλώσσα του. Rigoletto suy ngẫm về sự tương đồng giữa hai người: "Pari siamo!"; Sparafucile giết người bằng kiếm, và Rigoletto dùng "miệng lưỡi độc ác" để đâm nạn nhân của mình. |
Έvα σπαθί, τον Πήγασο... Thiên Mã. |
Μόνος ένας χειρίζεται το σπαθί καλύτερα από εσένα. Chỉ duy nhất 1 người dùng kiếm giỏi hơn ngươi. |
2 Μέσω του Ιεζεκιήλ, που ήταν προφήτης του και φρουρός του, ο Θεός είπε: «Θέλουσι γνωρίσει πάσα σαρξ ότι εγώ ο Κύριος [Ιεχωβά (ΜΝΚ)] έσυρα την μάχαιράν [το σπαθί (ΜΝΚ)] μου εκ της θήκης αυτής». 2 Đức Chúa Trời nói qua nhà tiên tri và người canh giữ của Ngài là Ê-xê-chi-ên: “Mọi xác-thịt sẽ biết ta, Đức Giê-hô-va, đã rút gươm ra khỏi vỏ nó, nó sẽ không trở vào nữa” (Ê-xê-chi-ên 21:10). |
Δε θα επιτρέψουν να πεθάνω από σπαθί ή από πνιγμό στη θάλασσα. Chúa trời sẽ không để ta chết dưới gươm, hoặc dưới biển đâu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σπαθί trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.