söz sanatları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ söz sanatları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ söz sanatları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ söz sanatları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đồ khắc, tượng hình, hình chạm, hình ảnh, hình tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ söz sanatları

đồ khắc

(imagery)

tượng hình

(imagery)

hình chạm

(imagery)

hình ảnh

(imagery)

hình tượng

(imagery)

Xem thêm ví dụ

Söz sanatını bir tarafa bırak da benimle erkek gibi konuş.
Khốn kiếp, cái cách ông nói, có xem tôi như một đồng sự không
Aynı zamanda bir mesel benzetmeler, mecazlar ve başka söz sanatları da içerebilir.
Một câu Châm-ngôn cũng có thể chứa đựng sự so sánh, phép ẩn dụ và những hình thái tu từ khác.
Bu makalede “benzetme” ifadesi genel olarak eğretileme gibi söz sanatları da dahil bütün mecazlı anlatımlara atfen kullanılmıştır.
Trong bài này, “từ gợi hình” chỉ đến các biện pháp tu từ nói chung, chẳng hạn ẩn dụ, so sánh và các phép dùng từ ngữ theo nghĩa bóng khác.
En çok bilinen sözü "Sanat bir patlamadır" (Japonca: "Geijutsu wa Bakuhatsu da", İngilizce: "Art is a Bang") sözüdür.
Một trong những châm ngôn của anh: "Nghệ thuật là nổ tung" (Geijutsu wa Bakuhatsu da).
Leyton’un sözleriyle, “sanat insan ırklarının belki açıklanması en olanaksız fenomenidir.”
Leyton nói: “Nghệ thuật có lẽ là một hiện tượng khó giải thích nhất của loài người”.
Tüm o diplomasiye, tokalaşmaya, söz sanatına karşın daha güzel bir dünya yaratmanın bazen eski dünyayı yok etmek anlamına geldiğini bilirdik.
Chúng tôi biết rằng, bất chấp những màn ngoại giao, những cái bắt tay và những lời hùng biện, để xây nên thế giới tốt đẹp hơn đôi lúc đồng nghĩa với việc phá bỏ cái cũ.
Abartı, anlatımı etkili kılmak için bir düşünceyi ya da bir gerçeği aşırı büyütme ya da küçültme biçiminde uygulanan söz sanatıdır.
Đây là cách nói cố ý phóng đại nhằm nhấn mạnh.
Benzetme ya da teşbih olarak bilinen söz sanatı okuyucunun zihninde bir resim oluşturur ve bu gibi ifadeler Kutsal Kitabın sayfalarında bol bol yer alır.
Từ gợi hình, hoặc những cụm từ gợi lên hình ảnh trong trí người đọc, được sử dụng rất nhiều trong Kinh Thánh*.
Bu sözü ve sanatın, en azından hikaye sanatının, ne olduğunu anlamama yardımcı olan şey çocuklarla çalışmaktı.
Thứ giúp tôi hiểu câu nói đó và thực sự nghệ thuật là gì, ít nhất là nghệ thuật hư cấu, đó là khi làm việc với những đứa bé.
İşaya’nın sözleri bir sanat yapıtı olmaktan öte, Yehova’nın, kavmine nasıl sevgiyle baktığının dokunaklı bir dille anlatımıdır.
Còn hơn là một công trình nghệ thuật, những lời của Ê-sai vẽ ra một bức tranh thật cảm động về sự chăm sóc yêu thương mà Đức Giê-hô-va dành cho dân Ngài.
Artists and repertoire (A&R), bir müzik şirketinde yeni yetenekleri keşfeden ve şarkıcı ve/veya söz yazarlarının sanatsan gelişimlerini denetleyen bölüm.
Tìm kiếm và quản lý nghệ sĩ (trong tiếng Anh là Artists and repertoire, viết tắt A&R, dịch nôm na là Các nghệ sĩ và vốn tiết mục) là phân nhánh của một hãng thu âm hay một công ty phát hành âm nhạc, có trách nhiệm tìm kiếm tài năng và giám sát, trông nom việc phát triển nghệ thuật của các nghệ sĩ thu âm và người viết bài hát.
16 Acaba siz Tanrı’nın Sözünü açıklarken ikna sanatını daha da ustalıkla kullanabilir misiniz?
16 Bạn có thể khéo léo hơn trong nghệ thuật thuyết phục khi giải thích Lời Đức Chúa Trời không?
Bence sanat söz konusu olduğunda, sanatçının tutumu en önemli şeydir.
Tôi cho rằng, trong nghệ thuật thì quan điểm của người nghệ sĩ là yếu tố quan trọng nhất.
18 Kutsal Yazılar ‘öğretme sanatındansöz eder (2.
18 Kinh Thánh nói đến “nghệ thuật giảng dạy”.
Sanat söz konusu olduğunda suçlulara kaçak eşyaları ülke sınırları içine sokmaları için para ödenirken, bazı malların da sınır dışına çıkarılması için para ödeniyor.
Với tác phẩm nghệ thuật, kẻ phạm pháp được trả tiền để đưa lậu vào một nước, trong khi với những hàng hóa khác, họ được trả để đem ra khỏi nước.
7 Eğer bu ibadetten tam olarak yararlanırsak, mükemmel ‘öğretme sanatını’ göstererek ‘sözü vaaz etmek’ üzere daha iyi donatılmış olacağız.—II. Tim.
7 Nếu tận dụng chương trình huấn luyện do Trường cung cấp, chúng ta sẽ có thể “rao giảng” theo một cách chứng tỏ “dạy dỗ tốt” (II Ti-mô-thê 4:2, NW).
İhtiyarlar, ‘öğretme sanatında Tanrı’nın güvenilir sözüne sıkıca bağlı kalarak, sağlıklı öğretimle teşvik edebilirler’ (Tit. 1:5-9).
Tuy nhiên, các trưởng lão ‘hằng giữ đạo thật hầu cho có thể theo đạo lành mà khuyên-dỗ’.—Tít 1:5-9.
İhtiyar olarak hizmet etmek için gereken niteliklerden biri, söz konusu biraderin “talime (öğretme sanatına) göre sadık kelâmı sıkı tutan” olmasıdır.
Một trong những điều kiện để phục vụ với tư cách trưởng lão là anh “hằng giữ đạo thật y như đã nghe dạy”.
Size dövüş sanatıyla ilgili bir turnuvadan söz etmeye geldim.
Ông Lý, tôi tới để bàn với ông về một cuộc thi đấu võ thuật.
Ancak hocasının şu sözlerini de hatırlar: “Aikido bir uzlaşma sanatıdır.
"Nhưng ông nhớ lại lời của thầy giáo mình: ""Aikido là nghệ thuật hòa giải."
“Yaşam kısa, sanatsa ebedidir” diye bir söz vardır.
Có một câu nói rất nổi tiếng: “Đời sống chóng qua, nhưng nghệ thuật còn mãi”.
Bir başka kavram ise dijital( sayısal ) klinik tablosu, şayet gerçek hastalar hakkında konuşuyor olsaydık, kulağa çok tanıdık gelirdi, ama sanat eserleri söz konusu olduğunda, malesef, bir fikir olarak asla aday olmadı.
Một khái niệm khác là điều trị biểu đồ điện tử, nghe có vẻ hiển nhiên nếu chúng ta nói về những bệnh nhân thật nhưng khi chúng ta nói về nghệ thuật, đáng buồn là chúng chưa bao giờ được cho là cơ hội.
Bir başka kavram ise dijital(sayısal) klinik tablosu, şayet gerçek hastalar hakkında konuşuyor olsaydık, kulağa çok tanıdık gelirdi, ama sanat eserleri söz konusu olduğunda, malesef, bir fikir olarak asla aday olmadı.
Một khái niệm khác là điều trị biểu đồ điện tử, nghe có vẻ hiển nhiên nếu chúng ta nói về những bệnh nhân thật nhưng khi chúng ta nói về nghệ thuật, đáng buồn là chúng chưa bao giờ được cho là cơ hội.
Sözle ve yazıyla büyük müziklerin ve büyük sanat eserlerinin yardımıyla...
Đó là thông qua tiếng nói và chữ viết, được trợ giúp nhờ âm nhạc và nghệ thuật.
Ancak MS 190 da yazılmış en önceki sözü edilen tarihlerdeki yazım, Xu Yue's Sayıların Sanatı hakkındaki Tamamlayıcı notlarıdır.
Thời điểm phát minh ra bàn tính không rõ, nhưng tài liệu cổ nhất vào 190 trong Lưu ý về the Art of Figures viết bởi Xu Yue.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ söz sanatları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.