soyunma odası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soyunma odası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soyunma odası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ soyunma odası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Phòng thay đồ, quần áo, phòng thay quần áo, phòng diễn viên, chỗ gửi quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soyunma odası
Phòng thay đồ(changing room) |
quần áo
|
phòng thay quần áo(changing room) |
phòng diễn viên
|
chỗ gửi quần áo
|
Xem thêm ví dụ
O soyunma odası muhabbetleri? Những chuyện gì khiến các anh khóa phòng lại chứ? |
Soyunma odası değil burası. Phòng này không khóa nhé. |
Burası sanki atomaltı soyunma odası gibi oldu. Nó giống như một phòng thay đồ nguyên tử nhỏ ở đây vậy. |
Personel soyunma odası ve ofis tadilatıyla 150.000 dolar daha aklayacağız. Cải tạo văn phòng và phòng cất đồ của nhân viên, thêm 150.000 nữa. |
Soyunma odası solda. Ở bên cánh trái đây |
"Soyunma odası muhabbetini" duyduğunuzda, diğer erkeklerden cinsel taciz hikayeleri duyduğunuzda karşı koyacak kadar erkek olacak mısınız? Liệu bạn có đủ "đàn ông" để phản bác lại những người đàn ông khác khi nghe họ nói đùa khiếm nhã, khi nghe được chuyện quấy rối tình dục? |
Harry bir süre sonra tek basina çikti soyunma odasindan, NimbusI ki Bin'ini süpürge deposuna götürecekti. Một lát sau, Harry rời khỏi phòng thay đồ một mình, đem chiếc Nimbus 2000 của mình cất vào nhà để chổi. |
Daha sonra belirgin ped, ped, bitişik çıkan çıplak ayak pedi duydum soyunma odası ve merdiven doğru geçiş yürürken. Sau đó, cô rõ ràng nghe pad, pad, pad của chân trần của liền kề phòng thay đồ và đi bộ dọc theo đoạn về phía cầu thang. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soyunma odası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.