söyleşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ söyleşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ söyleşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ söyleşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là hội đàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ söyleşi
hội đàmnoun |
Xem thêm ví dụ
Yoğun programı ya da fiziksel engeli olmasına rağmen, geçen yıl öncü yardımcılığı yapmış bir ya da iki müjdeciyle söyleşi yapın. Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe. |
12 Söyleşi 12 Phỏng vấn |
Başkan Thomas Jefferson'ın 5 ciltlik biyografisini yazmıştır ve bunun için bütün hayatını resmen Jefferson'un yanında geçirmiştir. Söyleşinin bir yerinde ona "Onu tanıdığınıza memnun musunuz?" diye sordum. Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?" |
Yaptığım en kötü söyleşi WIlliam L. Cuộc phỏng vấn chán nhất tôi từng làm: |
Bir müjdeciyle kısa bir söyleşi yapın: Ona, ciddi sağlık sorunlarına rağmen hizmetini gayretle sürdürmesine neyin yardım ettiğini sorun. Phỏng vấn ngắn gọn một người công bố về điều gì giúp người ấy tiếp tục sốt sắng trong thánh chức dù bệnh tật nghiêm trọng. |
Söyleşi (Uyanış!’ ta dizi makale) “Phỏng vấn” (Loạt bài Tỉnh Thức!) |
Böylece söyleşi dizisine onu katmaya karar verdim. Tôi nghĩ, đây là người tôi phải đưa vào series phỏng vấn này. |
Mümkünse, biri yeni hizmet etmeye başlamış, diğeriyse uzun zamandan beri hizmet eden iki daimi öncüyle söyleşi yapın. Nếu được hãy phỏng vấn hai người tiên phong đều đều, một người mới và một người lâu năm. |
Programda yer alan dokuz konuşmayı, pek çok söyleşi ve tecrübeyi ruhen yararlı bulacaksın. Bạn sẽ thấy chín bài giảng và nhiều màn phỏng vấn và kinh nghiệm rất có ích về thiêng liêng. |
Bir müjdeciyle söyleşi yapın: Kendisine hakikati öğreten kişinin bunu yapmasından nasıl yarar gördüğünü anlatsın. Phỏng vấn một người công bố đã được lợi ích nhờ người hướng dẫn học hỏi giúp mình đến với tổ chức. |
10 dk: İki veya üç ihtiyar ya da hizmet görevlisiyle söyleşi yapın. 10 phút: Phỏng vấn hai hay ba trưởng lão, hoặc tôi tớ thánh chức. |
İsa’nın takipçisi bir ailede yetişmiş bir ihtiyar ya da hizmet-yardımcısıyla söyleşi yapın. Phỏng vấn một trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức đã từng lớn lên trong một gia đình tín đồ Đấng Christ. |
Bu konuşmanın ana noktaları, yaşamlarını basitleştirmiş olanlarla yapılan söyleşilerle geliştirildi. Điểm chính của bài thuyết trình này được nhấn mạnh qua các màn phỏng vấn những người đã giản dị hóa đời sống. |
Almanya’da yayımlanan bir gazetede bu konuda yapılmış bir araştırma yer aldı; araştırmada söyleşi yapılan çoğu baba çocuklarını kariyerlerinin önüne koymayı reddetti.—Gießener Allgemeine. Tờ báo Đức Gießener Allgemeine tường trình kết quả một cuộc nghiên cứu, theo đó, đa số người cha được phỏng vấn đã không muốn để con cái lên trên sự nghiệp của họ. |
Söyleşi yapılan kişiler, saygıdan kaynaklanan Tanrı korkusunun, isteksizliğe, ilgisizliğe veya ezaya rağmen hizmete devam etmeleri yönünde kendilerini nasıl etkilediğini, hatta zor kişisel denemeler karşısında dayanmalarına nasıl yardım ettiğini anlattılar. Những người được phỏng vấn nói làm thế nào sự kính sợ Đức Chúa Trời đã thúc đẩy họ tiếp tục rao giảng bất kể sự thờ ơ, lãnh đạm, hoặc bắt bớ và giúp họ bền đỗ ngay cả khi đứng trước thử thách khó khăn cá nhân. |
Aile tetkikini düzenli şekilde yapan bir anne veya babayla söyleşi yaparak 5. paragraftaki düşünceleri ortaya koyun. Minh họa đoạn 5 bằng cách phỏng vấn một người cha hay mẹ năng hướng dẫn học hỏi gia đình. |
Mesela Barbara Walters ve benzerleri ki, bu tip söyleşi hoşumuza gider. Đó là Barbara Walters và những người khác giống thế và chúng ta thích vậy. |
Evden eve ya da rastlantıda şahitlikte bulunurken kolaylıkla sohbet edebilen biri olarak tanınan bir müjdeciyle kısa bir söyleşi yapın. Phỏng vấn vắn tắt một người công bố có tiếng là khéo gợi cho người khác trò chuyện với mình khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia hay khi làm chứng bán chính thức. |
3. paragrafın müzakeresinden sonra ilerleyen bir Kutsal Kitap tetkiki idare eden bir müjdeciyle söyleşi yapın. Sau khi xem xét đoạn 3, phỏng vấn một người công bố đã có đặc ân điều khiển một học hỏi Kinh Thánh đang tiến bộ. |
Göreviniz bir gösteri ya da bir söyleşi yapmayı mı gerektiriyor? Bài giảng của bạn có cần một phần trình diễn hay phỏng vấn không? |
Gençliğinden beri tamgün hizmet eden bir kardeşimizle kısa bir söyleşi yapın. Phỏng vấn ngắn một anh chị phụng sự trọn thời gian từ khi còn trẻ. |
Gösterinin ya da söyleşinin provasını mümkünse ibadet gününden önce yapın. Nếu có thể được, hãy tập dượt phần trình diễn hay phỏng vấn trước ngày họp. |
Bir zamanlar vaaz etme işine katılacağını hayal bile edemeyen, fakat Gökteki Krallık mesajını yaymak üzere acil gereksinimi anladığından bunu şimdi düzenli olarak yapan bir veya iki müjdeciyle söyleşi yapın. Phỏng vấn một hai người công bố trước đây không bao giờ họ có thể tưởng tượng mình sẽ tham gia công việc rao giảng, nhưng nay đều đặn rao giảng vì họ ý thức được nhu cầu khẩn cấp phải loan báo thông điệp Nước Trời. |
(Süleymanın Meselleri 5:21) Kendileriyle söyleşi yapılanlar daha güçlü bir iman geliştirmek ve ruhi çıkarları yaşamlarında ön plana koymak için attıkları adımları anlattılar. (Châm-ngôn 5:21) Những người được phỏng vấn kể lại những bước họ đã làm để vun đắp đức tin và đặt quyền lợi thiêng liêng lên hàng đầu trong đời sống. |
dergisi yabancı dil öğrenen birkaç kişiyle söyleşi yaptı. Phỏng vấn một số người đang học ngoại ngữ, tạp chí Tỉnh Thức! |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ söyleşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.