sous-paiement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sous-paiement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sous-paiement trong Tiếng pháp.

Từ sous-paiement trong Tiếng pháp có nghĩa là tieàn traû quaù ít hay quaù thaáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sous-paiement

tieàn traû quaù ít hay quaù thaáp

(underpayment)

Xem thêm ví dụ

90 % de tous les salaires sont payés en nature (paiement sous forme de biens, plutôt qu'avec de l'argent).
90% tiền lương là "trả bằng thức ăn" (chi trả theo dạng thức ăn, chứ không phải tiền).
Une fois que votre paiement a été émis, il apparaît sous la forme d'un lien "Paiement automatique".
Khi thanh toán của bạn được phát hành, bạn sẽ thấy thanh toán đó được liệt kê dưới dạng liên kết "Thanh toán tự động".
Si vous ne récupérez pas le paiement sous 60 jours, les revenus sont recrédités sur votre compte AdSense et vos paiements sont alors reportés.
Nếu bạn không nhận thanh toán trong vòng 60 ngày, thì thu nhập của bạn sẽ được ghi có trở lại vào tài khoản và thanh toán của bạn sẽ bị giữ lại.
Dans ce cas, vous recevez un e-mail, et un avis s'affiche sur la page Facturation et paiements, sous l'icône Outil
Nếu điều này xảy ra, bạn sẽ nhận được email và thấy thông báo trên trang Lập hóa đơn và thanh toán, bên dưới biểu tượng công cụ
Si vous souhaitez recevoir vos revenus sous la forme de paiements Western Union Quick Cash, suivez la procédure ci-dessous.
Nếu bạn muốn nhận doanh thu bằng Chuyển tiền nhanh qua Western Union, vui lòng hoàn tất các bước sau.
Plus tard, l’apôtre Paul a écrit sous inspiration : “ Le salaire que paie le péché, c’est la mort. ” (Romains 6:23).
Sau này, sứ đồ Phao-lô được Đức Chúa Trời hướng dẫn để viết: “Tiền công của tội-lỗi là sự chết” (Rô-ma 6:23).
Le paiement automatique prend fin sous environ 24 heures.
Tính năng thanh toán tự động sẽ kết thúc trong vòng một ngày.
Si vous disposez d'un nouveau compte bancaire validé dans votre compte AdSense, le paiement concerné sera réémis sous quelques jours.
Nếu bạn đã xác minh tài khoản ngân hàng mới trong tài khoản của mình, thì khoản thanh toán đã hoàn lại sẽ được phát hành lại trong một vài ngày.
Une fois que vous avez envoyé le boleto à votre banque physique ou en ligne, le paiement est généralement effectué sous trois jours ouvrés.
Sau khi bạn gửi boleto tại ngân hàng hoặc trang thanh toán boleto trực tuyến của ngân hàng, giao dịch thanh toán sẽ được xử lý trong khoảng 3 ngày làm việc.
Une fois que vous avez envoyé le boleto à votre banque physique ou en ligne, le paiement est généralement effectué sous trois jours ouvrés.
Sau khi bạn gửi boleto tại ngân hàng hay trang thanh toán boleto trực tuyến của ngân hàng của bạn, thanh toán của bạn sẽ được xử lý trong khoảng ba ngày làm việc.
Les modifications apportées au pourcentage de paiement automatique doivent également s'appliquer sous ce même délai à compter de leur acceptation par l'éditeur.
Các thay đổi đối với tỷ lệ phần trăm thanh toán tự động cũng sẽ bắt đầu trong vòng 1 ngày kể từ khi nhà xuất bản chấp nhận thay đổi.
En raison des sanctions américaines sur les régions sous embargo, vous ne pourrez recevoir le paiement des revenus actuellement cumulés dans votre compte.
Do các biện pháp trừng phạt của Hoa Kỳ tại vị trí bị cấm vận, bạn sẽ không đủ điều kiện để nhận được thanh toán cho bất kỳ khoản thu nhập nào hiện được tích lũy trong tài khoản của mình.
Sous la Loi, aucune peine ne sanctionnait le non-paiement de la dîme.
Dưới Luật pháp Môi-se không có hình phạt nếu phạm luật thập phân.
Une fois votre compte bancaire réactivé, votre paiement sera normalement effectif sous quatre jours ouvrés. La diffusion de vos annonces reprendra quant à elle dans les 24 heures qui suivent.
Sau khi bạn kích hoạt lại tài khoản ngân hàng, khoản thanh toán của bạn thường xử lý trong vòng 4 ngày làm việc và quảng cáo của bạn sẽ có thể chạy trong vòng 24 giờ sau đó.
Un sous-titre soulevait la question suivante: “Le non-paiement de la dette contractée par le tiers monde pourrait- il provoquer l’effondrement de notre économie?”
Một bài tiểu đề là câu hỏi: “Có thể nào sự phá sản vỡ nợ của thế giới thứ ba đưa chúng ta đến sụp đổ kinh tế không?”
Pour changer de pays de paiement, vous devez fermer le compte AdSense sous-jacent et en ouvrir un nouveau en utilisant l'adresse souhaitée.
Nếu bạn muốn thay đổi quốc gia thanh toán của mình, bạn sẽ cần phải đóng tài khoản AdSense cơ bản và mở một tài khoản mới bằng địa chỉ mong muốn của bạn.
Les paiements liés aux transactions reposant sur le programmatique garanti sont répertoriés sous :
Thanh toán cho giao dịch được bảo đảm có lập trình được liệt kê dưới đây:
Si vous utilisez le TEF comme mode de paiement et si votre paiement a été émis vers un compte bancaire récemment clôturé, le paiement nous sera automatiquement renvoyé sous quelques jours. Vos revenus seront recrédités sur votre compte.
Nếu hình thức thanh toán của bạn là EFT và thanh toán của bạn được phát hành đến một tài khoản ngân hàng đã bị đóng gần đây thì hệ thống sẽ tự động hoàn lại khoản thanh toán đó trong một vài ngày và ghi có khoản thu nhập của bạn vào lại tài khoản.
Je parle de gens qui ne peuvent pas s'en aller, de gens qui sont forcés de travailler sans paie, de gens qui travaillent sans arrêt sous menace de violence, et ne sont pas payés.
Đây là chuyện về những người không thể chạy trốn, về những người bị cưỡng bức làm việc mà không được trả tiền, những người làm suốt 24 giờ trong 7 ngày suốt tuần dưới đe dọa bạo lực và không được chi trả bất cứ gì.
Les paiements par carte ou par virement bancaire en temps réel sont généralement effectifs sous un jour ouvré. La diffusion de vos annonces reprendra quant à elle dans les 24 heures qui suivent.
Thanh toán bằng thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng theo thời gian thực thường xử lý trong vòng 1 ngày làm việc và quảng cáo của bạn sẽ có thể chạy trong vòng 24 giờ sau khi thực hiện.
Si un message indiquant qu'un paiement a été envoyé apparaît dans la section "Paiements" de votre compte AdSense, et si vous n'avez pas reçu l'argent via le mode de paiement que vous avez choisi dans votre compte Rapida Online sous 10 jours, vérifiez si :
Nếu mục Thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn hiển thị thông báo cho biết thanh toán đã được gửi, nhưng tiền chưa xuất hiện theo hình thức thanh toán bạn chọn trong Rapida Online trong vòng 10 ngày, thì bạn nên kiểm tra xem:
À son retour sur scène sous le nom de Yusuf Islam, Stevens présente ses excuses à Wakeman et lui paie les droits qui lui sont dus, ajoutant que l'absence initiale de paiement s'expliquait par une confusion avec la maison de disques.
Khi trở lại biểu diễn với tên Yusuf Islam, Stevens đã thanh toán cho Wakeman và xin lỗi vì sự cố không thanh toán lần đầu tiên, đó là do xuất phát từ sự hiểu lẫn rằng nó đã nằm trong phần của hãng thu âm.
Les noms des étapes de l'entonnoir de conversion dans le rapport sur le comportement lors du processus de paiement correspondent aux noms des libellés que vous définissez dans les paramètres du commerce électronique (sous Admin > Vue).
Tên bước kênh trong Hành vi thanh toán được lấy từ tên nhãn mà bạn cung cấp trong Cài đặt thương mại điện tử (trong Quản trị > Chế độ xem).
Si vous clôturez un compte dont le solde est supérieur au seuil de clôture, vous recevrez votre dernier paiement dans un délai d'environ 90 jours à compter de la fin du mois, sous réserve que vous ayez effectué toutes les étapes nécessaires pour être payé.
Nếu quyết định hủy tài khoản và số dư tài khoản lớn hơn ngưỡng hủy, thì bạn sẽ nhận được thanh toán cuối cùng của mình trong khoảng 90 ngày kể từ cuối tháng, miễn là đã hoàn tất các bước cần thiết để được thanh toán.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sous-paiement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.