sourd muet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sourd muet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sourd muet trong Tiếng pháp.

Từ sourd muet trong Tiếng pháp có nghĩa là vừa điếc vừa câm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sourd muet

vừa điếc vừa câm

Xem thêm ví dụ

Avoir des serviteurs sourds-muets me permet de vivre un peu plus longtemps.
Có những người hầu câmđiếc ít ra cũng khiến tôi được sống lâu hơn!
Vos Dieux sont faits avec des mains humaines, et sont sourds, muets mais aussi aveugles.
Thần linh của các người được tạo ra từ bàn tay con người câm điếc và đui mù
Allez, fais pas le sourd- muet.
Thôi nào, đó là câm.
Il est sourd, muet et aveugle.
Ổng bị đui, điếccâm.
Le vice-amiral Lee décrivit les effets de l'artillerie japonaise sur son navire comme ayant « rendu l'un de nos nouveaux cuirassés sourd, muet, aveugle et impotent ».
Đô đốc Lee sau đó đã mô tả việc chiếc South Dakota bị thành mục tiêu chung của gần như cả hạm đội Nhật là: "Chiếc tàu chiến mới tinh của chúng tôi bị điếc, câm, mù, và vô dụng".
Jacques Vauthier est aveugle, sourd et muet de naissance.
Keller không bị mù và điếc bẩm sinh.
Il était sourd et muet jusqu'à l'âge de six ans.
Trịnh Cán sinh và mất tại thành Thăng Long khi mới 6 tuổi.
Songez au bonheur qui régnera lorsque les aveugles, les sourds, les muets et les infirmes seront guéris.
Hãy nghĩ đến niềm hạnh phúc của người mù, người điếc, người què và người câm khi được chữa lành.
Et quelle énorme connerie de dire que mon père est prof pour les sourds et muets.
Thật là quá khi nói bố em dạy cho người khuyết tật.
(50) Anne Sullivan aide Helen Keller, sourde et muette, à apprendre à lire.
(50) Anne Sullivan giúp một em học sinh bị điếc là Helen Keller học đọc.
Son papa est professeur pour les sourds et muets.
Bố của cháu dạy cho người khuyết tật.
Elle est sourde et muette...
Cô áy bị câm điếc...
Rendu puissant par l’esprit saint de Dieu, Jésus a guéri les malades, les estropiés, les aveugles, les sourds, les muets.
Nhờ có thánh linh Đức Chúa Trời ban cho quyền lực, ngài đã chữa lành người bệnh, què, mù, điếc, câm.
Et le premier jour, j'arrivai pour prendre ma place au tour -- il y avait trois ou quatre tables de tour -- et à l'une d'elle, derrière celle où j'étais assise, il y avait un bossu, un bossu sourd-muet, qui sentait très mauvais.
Và ngày đầu tiên, khi tôi đang đến chỗ của mình ở bàn xoay -- ở đó có ba hay bốn bàn xoay -- và một trong số đó, đằng sau chỗ tôi ngồi, là một người lưng gù, câm điếc và rất hôi.
Alors que l'officier s'approcha de ma famille, je me levai brusquement et lui dis qu'ils étaient sourds et muets et que j'étais leur chaperonne.
Khi người cảnh sát Trung Quốc đến gần họ, tôi đã ngay lập tức đứng dậy và nói với anh ta rằng đây là những người câm điếc mà tôi đang phải đi cùng.
Pourtant, lorsqu’il les a disciplinés, Jéhovah ne les a pas rendus aveugles, sourds, boiteux ou muets.
Tuy nhiên, khi thi hành kỷ luật, Đức Giê-hô-va không phạt họ bị mù, điếc, què và câm.
Pendant ce temps, le steward – muet, sourd peut-être – avait disposé la table et placé trois couverts
Trong khi đó, người phục vụ -một người câm, có khi điếc nữa -trải khăn bàn và bày ba bộ đồ ăn.
Selon la Bible, les vieillards redeviendront jeunes et les malades bien portants; les boiteux, les aveugles, les sourds et les muets guériront.
Kinh-thánh nói cho chúng ta biết rằng những người già sẽ được trẻ lại, người ốm đau sẽ được mạnh khỏe và những người què, người mù, người điếcngười câm sẽ hết tật nguyền.
Il fait même entendre les sourds et parler les muets+.
Ngài khiến ngay cả người điếc cũng nghe được và người câm cũng nói được”.
En ce sens il put dire qu’il ‘ établissait ’ le muet, le sourd ou l’aveugle.
Vì thế, Ngài có thể nói là chính Ngài ‘làm’ câm, điếc, mù.
Au reste, muet, aveugle, sourd et d'une fidélité à toute épreuve.
Ngoài ra, câm, mù, điếc, và nhất mực trung thành.
Elle est muette, pas sourde.
Cô ta câm chứ không điếc.
4:11 — En quel sens Jéhovah ‘ établit- il le muet, le sourd et l’aveugle ’ ?
4:11—Đức Giê-hô-va “làm câm, làm điếc, làm sáng, làm mờ” theo nghĩa nào?
Au reste, muet, aveugle, sourd, et d’une fidélité à toute épreuve.
Ngoài ra, câm, mù, điếc, và nhất mực trung thành.
Elle est muette, pas sourde
Cô ta câm chứ không điếc

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sourd muet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.