そっか trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ そっか trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ そっか trong Tiếng Nhật.
Từ そっか trong Tiếng Nhật có các nghĩa là dáng đi, bước chân, nhà ngươi, tốc độ, dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ そっか
dáng đi(step) |
bước chân(pace) |
nhà ngươi(you) |
tốc độ(pace) |
dáng(gait) |
Xem thêm ví dụ
船 を 掴 ん で そっから 逃げ ろ ! Lấy con tàu và ra khỏi đó ngay. |
58 さて、わたし は あなた に 戒 いまし め を 与 あた える。 あなた の 1 子 こ 供 ども たち に 次 つぎ の こと を 率 そっ 直 ちょく に 教 おし え なさい。 すなわち、 58 Vậy nên, ta ban cho ngươi một lệnh truyền, phải giảng dạy rộng rãi những điều này cho acon cái của ngươi, nói rằng: |
くそっ 、 何 て 事 だ ! Ôi, Trời ơi! |
くそっ 銃 で は 傷つけ られ な い Súng của cô không thể làm tổn thương tôi. |
お前 今 困 っ て る だ ろ この くそっ たれ 三 銃士 に Các người gặp rắc rối rồi. |
この くそっ た れ ! Khốn nạn! |
フランス 人 の くそっ たれ Khốn khiếp thật. |
これら の こと と、きわめて 率 そっ 直 ちょく に 語 かた る こと の ほか に、 彼 かれ ら が 速 すみ やか に 滅 めつ 亡 ぼう に 落 お ちて 行 い く の を とどめる 方 ほう 法 ほう は なかった と、わたし は 言 い う。 Tôi xin nói rằng, không có điều nào ngoài những điều này, và bằng những lời nói hết sức minh bạch, mới có thể ngăn ngừa họ khỏi bị chóng rơi vào chỗ diệt vong. |
くそっ たれ 岩 が ! Tôi ghét hòn đá này! |
くそっ たれ が Run phát khiếp luôn. |
くそっ 腰抜け が ! Đồ thỏ đế. |
6 わたし は 率 そっ 直 ちょく さ に 誇 ほこ り を 感 かん じ、 真 しん 理 り に 誇 ほこ り を 感 かん じる。 また、イエス が わたし を 地 じ 獄 ごく から 1 贖 あがな って くださった ので、わたし は イエス を 誇 ほこ り と する。 6 Tôi hãnh diện trong sự minh bạch; tôi hãnh diện trong lẽ thật; tôi hãnh diện trong Chúa Giê Su của tôi, vì Ngài đã acứu chuộc linh hồn tôi ra khỏi ngục giới. |
おお 、 くそっ! Chết tiệt. |
この くそっ たれ 何 を し た ? Anh đã làm điều đó? |
くそっ たれ が 大統領 は どこ だ ? Tổng thống đang ở đâu rồi? |
くそっ たれ の 首相 だ 。 Bộ trưởng. |
速 くしろ 、 くそっ Làm mau lên, chết tiệt. |
くそっ 、 い い 線 まで い っ た の に な... Chúng tôi cũng gần như có ông ta |
くそっ たれ が ! Không không không... |
落ち着け くそっ Khốn nạn quá! |
この くそっ たれ ども を 捕まえ ろ ! Bắt mấy tên đó ngay! |
起き なさ い 、 この くそっ た れ ! Thức dậy mau, đồ thối tha! |
くそっ すご く 痛 い じゃ な い か Chúa ơi, đau như hoạn. |
そっから 逃げ ろ ! Tránh khỏi đó đi! |
くそっ たれ は 俺 を 殺 そ う と し た Thằng khốn đó định giết tôi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ そっか trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.