sormak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sormak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sormak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sormak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hỏi, chất vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sormak

hỏi

verb

Tom'un nerede olduğunu bilmiyorum ve ona sormak istemiyorum.
Tôi không biết Tom ở đâu và tôi cũng không muốn hỏi anh ấy.

chất vấn

verb

Ana-babalar, her gençle, onlara bir yargıcın veya hastane görevlisinin sorabileceği soruları sormak yoluyla alıştırmalar yapabilirler.
Cha mẹ có thể tổ chức những buổi thực tập dàn cảnh quan tòa hoặc nhân viên bệnh viện chất vấn mỗi người trẻ.

Xem thêm ví dụ

Örneğin kızınıza gününün nasıl geçtiğini sormak yerine siz kendi gününüzü ona anlatın ve karşılık verip vermediğine bakın.
Chẳng hạn, thay vì hỏi con về chuyện đã xảy ra trong ngày, hãy kể cho con nghe về chuyện của bạn và xem con phản ứng thế nào.
Size arazi alanlarıyla ilgili bir sorun olduğunu düşündürebilir ve bu konuşmada arazi alanları hakkında konuşmak ve sormak istiyorum: "Arazi alanları ile ilgili sorun var mı?"
Và có thể nó làm bạn nghĩ, có khi có vấn đề gì đấy với diện tích, và trong bài nói này, tôi muốn nói về diện tích đất đai, và hỏi, liệu ta có vấn đề gì về diện tích không?
Bay Iwamura benim ricam üzerine, önemsiz bir mevzuda soru sormak için aradı sadece.
Yanshu gọi điện thoại đến là để giúp tôi có thời gian hỏi cô vài chuyện.
Yön sormak için.
Để hỏi đường
Ben sormak gibi yapın!
Hãy làm như tôi nói đi!
Eğer yalnızca nasıl olduğuna dair fikir sormak isterseniz biliyorsunuz, herkes kafasında canlandırabilir.
Nếu bạn hỏi ý kiến, bạn biết đấy, mọi người đều có thể diễn giải nó.
Şu manzarayla karşılaştık: Dört gangster bana soru sormak için kapıda duruyordu.
Bạn hãy tưởng tượng cảnh này: Bốn tên tội phạm đứng trước cửa hỏi tôi nhiều điều.
İlk akla gelen, beslenmemizden neler çıkartabiliriz, diye sormak; neyi azaltıp kısabiliriz.
Điều sở dĩ là nghĩ ra thứ gì chúng ta có thể loại ra khỏi chế độ ăn của mình,
Soru sormak serbesttir.
Bây giờ xin các bạn đặt câu hỏi.
Sormak istediğin bir şey varsa, sor.
Ông muốn gì cứ việc hỏi.
Birkaç soru sormak istiyordum.
Tôi hy vọng có thể hỏi các cô vài câu.
Akşam ufak bir araştırma yaptım ve sana birkaç soru sormak istiyorum.
Tôi đã làm một nghiên cứu nhỏ tối qua, và... tôi muốn hỏi cậu vài câu hỏi.
Yeni dünyada şu kişilere ne sormak isterdiniz: (a) Habil?
Trong thế giới mới bạn muốn hỏi những gì khi gặp (a) A-bên?
Sormak istediğim bir şey daha var, Nyx Ulric.
Còn có điều gì đó nữa, Ta ước có thể hỏi anh, Nyx Ulric.
Soru sormak istemiyor musun?
Anh không hỏi gì sao?
Bana birşeyler sormak istiyorlar.
Họ muốn hỏi tôi một điều gì đó
Yalnızca doğru insanlara, doğru soruları, doğru ses tonuyla..... sormakla alâkalı.
Chỉ là vấn đề hỏi đúng người với đúng câu hỏi với giọng nói phù hợp.
Şunu sormak istiyorum -- Müslüman aileler ve Müslüman topluluklar, çocuklarınızı, beklentilerinizi karşılamalarına zorlamadan sevip şefkat gösterecek misiniz?
Tôi muốn hỏi những cha mẹ và cộng đồng Hồi giáo, liệu sẽ vẫn yêu thương chăm sóc con cái mà không ép buộc các con đạt đến sự kì vọng của mình?
(Matta 5:3) Manevi durumunuz sağlığınızı ve mutluluğunuzu etkilediğinden, şu soruyu sormak mantıklıdır: ‘Manevi konularda güvenilir bir rehberliği nerede bulabilirim?
(Ma-thi-ơ 5:3, Bản Diễn Ý) Vì sức khỏe và hạnh phúc bạn chịu ảnh hưởng của tình trạng tâm linh, thật hợp lý để hỏi: “Tôi có thể tìm được ở đâu sự hướng dẫn đáng tin cậy về vấn đề tâm linh?
Yani sormak istediğiniz soru şu:
Vậy, câu hỏi mà các bạn muốn hỏi là:
8 İsa’nın, öğrencilerinin zihinlerinden geçenleri dile getirmelerini sağlayan, onları düşünme yetilerini kullanmaya ve geliştirmeye yönelten sorular sormakta da usta olduğunu unutmayın.
8 Hãy nhớ rằng Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc dùng câu hỏi để gợi cho các môn đồ nói lên cảm tưởng của họ, đồng thời để kích thích và phát triển khả năng suy nghĩ của họ.
Sadece sormak istemiştim.
Chỉ muốn hỏi cái này.
▪ Müzakerenin sonunda bir sonraki ziyarete zemin oluşturabilecek bir soru sormak için hazırlık yapın.
▪ Chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận.
Ana-babalar, her gençle, onlara bir yargıcın veya hastane görevlisinin sorabileceği soruları sormak yoluyla alıştırmalar yapabilirler.
Cha mẹ có thể tổ chức những buổi thực tập dàn cảnh quan tòa hoặc nhân viên bệnh viện chất vấn mỗi người trẻ.
Fakat iki kez sormaktan hoşlanan adamlardan değilim.
Nhưng tôi không phải loại người muốn hỏi tới lần thứ hai đâu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sormak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.