sopratutto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sopratutto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sopratutto trong Tiếng Ý.

Từ sopratutto trong Tiếng Ý có các nghĩa là đặc biệt, đặc biệt là, chủ yếu, nhất là, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sopratutto

đặc biệt

(in particular)

đặc biệt là

(in particular)

chủ yếu

(chiefly)

nhất là

(chiefly)

chính

(mainly)

Xem thêm ví dụ

Sopratutto quando sei una ragazza.
Đặc biệt cô còn là con gái nữa.
Forse ne avete sentito parlare, si chiama Starling, sopratutto quando tutti quei tacos vennero ritirati dai supermercati un anno e mezzo fa.
Bạn có thể đã nghe về nó rồi - dưới cái tên StarLink, đặc biệt khi tất cả những vỏ bánh taco loại khỏi siêu thị khoảng một năm rưỡi gần đây.
Ma sopratutto, è tramite lo Spirito Santo che riceviamo la nostra testimonianza del Padre Celeste e di Gesù Cristo.
Quan trọng hơn hết, chúng ta nhận được chứng ngôn của mình về Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô qua Đức Thánh Linh.
Sopratutto gli spacciatori.
Nhất là trùm ma túy.
Ho lasciato che si spingesse troppo oltre, sopratutto coi suoi sentimenti per me.
đặc biệt là tình cảm anh ta dành cho em.
Ma sopratutto, parlando con gli stessi malavitosi.
Nhưng trên hết ,bằng cách nói chuyện với chính những tên tội phạm.
Fissiamo gli obiettivi, analizziamo i problemi, elaboriamo dei piani da seguire, ma sopratutto, ci fissiamo sull'efficienza e sui risultati a breve termine.
Chúng ta đặt nhiều mục tiêu, chúng ta phân tích các vấn đề, chúng ta thiết lập và bám chặt các kế hoạch, và hơn bất cứ thứ gì khác, chúng ta nhấn mạnh tính hiêu quả và hiệu suất ngắn hạn.
Non posso andarmene cosi', sopratutto senza Sye.
Anh không thể cứ đi như thế, đặc biệt là không có Sye.
Riguardano sopratutto l'esistenza del cosiddetto " male ", come dote innata o acquisita, e ho pensato sarebbe stato bello parlarne con un esperto.
Tất cả là về những thứ như điều xấu, như là bản chất chống lại sự giáo dục, tất cả, nên em nghĩ nếu nghe từ chuyên gia thì sẽ được thông suốt.
Nei bambini delle donne che avevano sviluppato una sindrome da stress post-traumantico, o PTSD, a causa delle traversie, i ricercatori hanno trovato i marcatori biologici della suscettibilità alla PTSD -- un effetto che era sopratutto pronunciato nei bambini di quelle madri che hanno sperimentato la catastrofe durante il loro terzo trimestre.
Những đứa con của những người phụ nữ này bắt đầu có những dấu hiệu của chứng rối loạn hậu chấn thương tâm lý, gọi tắt là PTSD, vì những gì họ đã trải qua. Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra một đặc điểm về mặt sinh học có khả năng dẫn đến chứng PTSD - một tác động được nhắc đến nhiều nhất đối với những đứa trẻ có mẹ đã trải qua những biến cố trong ba tháng cuối của thai kỳ.
Una teoria molto differente, più vecchia e molto più popolare, sopratutto grazie alla fama di John Nash di " A beautiful Mind " è la cosiddetta analisi dell'equilibrio.
Một lý thuyết phổ biến hơn, và cũng lâu đời hơn, khởi xướng bởi John Nash, người nổi tiếng với " Một trí tuệ đẹp ", gọi là Phân tích cân bằng.
Sopratutto quando c'è un motivo di orgoglio.
Sự kiêu hãnh là chấp nhận được khi có lý do để kiêu hãnh.
Ma sopratutto, perche'l'hai fatto?
Quan trọng hơn là tại sao cậu lại làm thế?
Gli amici, sopratutto da giovani, hanno una grande influenza sulle nostre azioni.
Bạn bè có một ảnh hưởng mạnh mẽ đối với hành động của chúng ta, nhất là đối với giới trẻ của chúng ta.
Una teoria molto differente, più vecchia e molto più popolare, sopratutto grazie alla fama di John Nash di "A beautiful Mind" è la cosiddetta analisi dell'equilibrio.
Một lý thuyết phổ biến hơn, và cũng lâu đời hơn, khởi xướng bởi John Nash, người nổi tiếng với "Một trí tuệ đẹp", gọi là Phân tích cân bằng.
E non mi servono le tue spiegazioni e non mi servi tu... sopratutto qui dentro.
Tôi không cần bà giải thích gì nữa, và tôi cũng không cần bà.... đặc biệt là ở trong này.
Era brava a cucinare e mantenne pulita la casa, si occupava del bucato, ma sopratutto, era brava con i miei figli.
Cô ấy là một người nấu ăn giỏi và giữ nhà cửa sạch sẽ, giặt đồ xong xuôi, và cô ấy rất tốt với mấy đứa con trai của tôi.
E cosa diavolo ci facevi qui sopratutto?
và con đã làm cái quái gì ở đó vậy?
Sopratutto perché il concetto del gioco è diverso da altri giochi.
Đặc biệt là ý tưởng game của chúng tôi khác với những game khác.
Dava suggerimenti come: "Non partecipare a eventi che attraggano molti neri", "Stai lontano da vicinati abitati sopratutto da neri" e "Non fare il buon samaritano con i neri in difficoltà".
Trong đó, ông đưa ra một số gợi ý như: " Đừng tham gia những sự kiện có nhiều người da màu,'' '' Tránh xa khu vực có nhiều người da màu '' hay '' Đừng đối tốt với những người da màu yếu đuối.''
Perché quello che i dati mostrano, sopratutto, è una cosa, ossia che il successo e la simpatia sono positivamente correlati per gli uomini e negativamente correlati per le donne.
Bởi vì những gì thống kê cho thấy, trên hết là điều này -- rằng thành công và khả năng được người khác thích tương quan một cách tích cực với nhau đối với đàn ông và tương quan một cách tiêu cực đối với phụ nữ.
Dal momento della nascita, il bambino risponde sopratutto alla voce della persone che più probabilmente lo accudirà -- sua madre.
Ngay từ thời điểm được sinh ra, trẻ em đáp lại giọng nói của người chăm sóc chúng nhiều nhất - đó là người mẹ.
TKM: È affrontando le nostre idee, sopratutto quelle cattive, sul sesso, e dando loro una bella testata, trattenendo le idee buone e creandone di nuove che possiamo raggiungere un incredibile coinvolgimento con uno degli atti umani più prolifici e naturali che ci siano.
TKM: Nó có nghĩa là loại bỏ những suy nghĩ tình dục sai lệch, phát huy những cái tốt và tạo ra những cái mới rằng chúng ta có sự kết nối sâu sắc với một trong những hành vi tự nhiên nhất của con người.
Sopratutto ai miei genitori.
Đặc biệt là ba mẹ mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sopratutto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.