sonsuza kadar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sonsuza kadar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonsuza kadar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sonsuza kadar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mãi mãi, vĩnh viễn, 永遠. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sonsuza kadar
mãi mãiadverb Ona sonsuza kadar seri katil olarak hitap edemeyiz. Chúng ta không thể gọi hắn là hung thủ mãi mãi. |
vĩnh viễnadverb Kızım sonsuza kadar bu ormanda dışlanmış bir şekilde dolaşacak. Con gái tôi sẽ lang thang trong mấy khu rừng này, vĩnh viễn phải cách ly. |
永遠adverb |
Xem thêm ví dụ
Liste nerdeyse sonsuza kadar uzuyor. Cái danh sách hầu như vô tận. |
Seni sonsuza kadar kaybettiğimizi sandık. Bố mẹ tưởng sẽ lạc mất con mãi mãi. |
Buna sonsuza kadar minnettar olmalısınız ama size daha fazlasını veriyorum. Vì thế hai cô cậu nên mãi mãi biết ơn tôi, nhưng tôi còn dạy cho cô cậu hơn thế nữa. |
Sonsuza kadar yaşayacaklarına, ölmeye başlamışlardı. Và thay vì sống đời đời, họ bắt đầu chết dần. |
Sonsuza kadar. Nó là mãi mãi. |
Sonsuza kadar süren şey o kişiyi kaybettiğinizde hissettiğiniz acıdır. Cái tồn tại mãi mãi là nỗi đau khi người đó đi mất. |
Evin arkasındaki eski elma bahçesinde Yehova’ya dua ettim ve O’na sonsuza kadar hizmet edeceğime ciddi olarak söz verdim. Tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va trong vườn táo đằng sau nhà và trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ phụng sự ngài mãi mãi. |
Sonsuza kadar yaşamayacağım Yat-Sen. Nhưng con không thể sống mãi, Yat-sen. |
Onlar kötü insanların sonsuza kadar cehennem azabı çekmeyeceklerini, bunun yerine kül olana kadar alevler içinde yanacaklarını öğretiyorlardı. Họ dạy là người ác sẽ không bị hành hạ đời đời mà bị thiêu thành tro bụi trong lửa hừng. |
Bu sözlerde bir bilgelik vardı, bu küçük kızın kısa yaşamı benim yaşamımı sonsuza kadar etkiledi. và trong đó ẩn chứa ngôn từ khôn ngoan của một cô bé có một cuộc đời ngắn ngủi nhưng mãi mãi tác động đến đời tôi |
Ama kralınız, sizi bulduğu gün sonsuza kadar sizi koruyacağına ant içti. Nhưng cái ngày nhà vua tìm thấy cô Ngài đã thề sẽ bảo vệ cô mãi mãi |
O sonsuza kadar bekçi köpeğin olamaz. Ông ta chẳng thể là chó canh mãi đâu. |
Sonsuza kadar burada kalalım. Hãy ở cạnh nhau mãi nhé. |
Bu makaleyi özenle sonsuza kadar saklayacağım. Tôi sẽ ấp yêu bài này mãi mãi. |
Bu zincirlerde sonsuza kadar kalmaktan korkuyorsun. Mày sợ việc vĩnh viễn bị xích ở đây rồi mục rữa. |
"... her birimizle şimdi ve sonsuza kadar. " Amin. "... với từng người chúng ta bây giờ và mãi mãi về sau. " Amen. |
Uzay sonsuza kadar devam mı ediyor?” gibi ucu açık sorularla bu konu üzerinde çalışmışlardır. Các định luật này được ông công bố định kỳ đi sâu vào chủ đề "vũ trụ vận hành như thế nào". |
Onun uyanmasını gerektirecek bir şey yok, o yüzden ertelemenin etkileri sınırlı olmuyor, sonsuza kadar uzanıyor. Không có gì làm nó thức dậy, vậy là sự trì hoãn sẽ không dừng lại chúng kéo dài mãi. |
Hakikat sonsuza kadar sürer. Sự thật thì tồn tại mãi mãi. |
Devam edelim sonsuza kadar Ước mong luôn bên cạnh với anh em không rời. |
Ama bu ilerlemenin sonsuza kadar sürmeyeceğini biliyoruz. Nhưng ta biết quá trình này có thể không tồn tại mãi. |
Umarım sonsuza kadar yalnız kalmazsın. Mẹ mong là con sẽ không ở một mình mãi. |
Bunu yaptığımız an artık sonsuza kadar İnternet'te kalıyor, ve bu görüşlerimizi değiştirmek yeni kanıtlar olsa bile çok zorlaşıyor. Và một khi chúng ta làm như vậy, điều đó sẽ lưu mãi mãi trên Internet, và chúng ta sẽ bị giảm động lực để thay đổi cách nhìn nhận, thậm chí khi có những bằng chứng mới xuất hiện. |
Sonsuza kadar defolup gidiyorum, Scottie. Tôi sẽ đi, Scottie, mãi mãi. |
Kanunlarına itaat ederlerse orada sonsuza kadar yaşayabilirler.” Và bằng cách vâng theo luật pháp của Nước Trời, họ có thể sống đời đời trong đó”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonsuza kadar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.