소나기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 소나기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 소나기 trong Tiếng Hàn.
Từ 소나기 trong Tiếng Hàn có nghĩa là mưa rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 소나기
mưa ràonoun 초목 위에 내리는 소나기 같을 것이다. Như mưa rào trên cây cỏ, |
Xem thêm ví dụ
이 모든 단계를 거친 다음에야 구름은 소나기를 땅에 퍼부어 시내를 이루고, 그리하여 물은 바다로 되돌아가게 됩니다. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
그분의 사랑과 지혜를 알게 됩니다. 그렇게 하여 소나기가 내려 땅이 축복을 받게 하시기 때문입니다. Chúng ta thấy sự yêu thương và khôn ngoan của Ngài, vì nhờ đó Ngài có thể dùng những trận mưa ban ơn xuống trái đất. |
이제 " 소나기" 를 공연하겠습니다. Bây giờ, chúng tôi sẽ biểu diễn " Cloudburst " ( Mưa Giông ) cho các bạn. |
(갈라디아 6:16) 지상의 “많은 민족”에게, 그들은 새 힘을 주는 “여호와로부터 내리는 이슬” 같고, “초목 위에 내리는 흡족한 소나기” 같습니다. (Ga-la-ti 6:16) Đối với “nhiều dân” trên đất, họ như “giọt móc đến từ Đức Giê-hô-va” và “mưa nhỏ sa xuống trên cỏ” mang lại sự khoan khoái. |
소나기처럼, 땅을 흠뻑 적시는 봄비처럼 Ngài sẽ đến với chúng ta như cơn mưa lớn, |
하늘이라도 스스로 소나기를 내릴 수 있겠습니까? Có thể nào chính các tầng trời tự trút mưa được chăng? |
무덥고 눅눅한 날 끝에 내리는 시원한 소나기, 혹은 길고 지친 여행 끝에 즐기는 밤의 단잠—참으로 새 힘을 줍니다! TẮM nước mát sau một ngày nóng và ẩm, hoặc ngủ một giấc ngon lành sau một cuộc hành trình dài và mệt mỏi—ồ, thật khoan khoái làm sao! |
여러분이 허락하신다면, 겸허한 마음으로 "소나기"를 들려 드리겠습니다. Với sự khiêm nhường sâu sắc và sự chấp thuận của các bạn, chúng tôi giới thiệu "Cloudburst" (Mưa Giông). |
그래서 제가 한 일은 "소나기"를 개작해서 대기 시간을 수용할 수 있게 하고 합창단들은 정확하게 노래하는 대신에 대기 시간을 고려해서 노래를 부릅니다. Vậy nên những gì tôi làm là tôi phỏng theo "Cloudburst" (Mưa Giông) để tác phẩm tôn vinh thời gian chờ tĩnh lặng đó và những người biểu diễn sẽ hát vào sự tĩnh lặng thay vì cố gắng để chính xác cùng lúc. |
초목 위에 흡족한 소나기 같으리라. Như trận mưa lai láng trên cây cối. |
3 그리하여 소나기가 오지 않고+ 3 Vì thế, cơn mưa to bị ngăn lại,+ |
["소나기" 옥타비오 파스] [리산더 켐프 번역, 에릭 휘태커 작곡] ["Cloudburst" - Octavio Paz sáng tác] [Lysander Kemp dịch sang tiếng Anh, Eric Whitacre phổ nhạc] |
“내 교훈은 비처럼 내리고, 내 말은 이슬처럼 방울져 떨어지리라, 풀 위에 보슬비같이.” (신명 32:2) 꼭 알맞게 떨어지는 진리의 물 몇 방울이 영적으로 쏟아지는 소나기보다 효과적인 경우가 많습니다. Thật vậy, chia sẻ sự thật Kinh Thánh với người thân một cách nhỏ giọt thường tốt hơn là tuôn xối xả. |
미가는 이렇게 선언합니다. “야곱의 남아 있는 자들은 많은 민족 가운데서 여호와로부터 내리는 이슬 같고, 초목 위에 내리는 흡족한 소나기 같을 것이다.” Mi-chê tuyên bố: “Phần sót lại của Gia-cốp sẽ ở giữa nhiều dân, như giọt móc đến từ Đức Giê-hô-va, như mưa nhỏ sa xuống trên cỏ”. |
“야곱의 남아 있는 자들은 많은 민족 가운데서 여호와로부터 내리는 이슬 같고, 초목 위에 내리는 흡족한 소나기 같을 것이다. 이것은 사람에게 희망을 두거나 땅의 사람의 아들들을 기다리지 않는다.” Tiên tri Mi-chê đã viết: “Phần sót lại của Gia-cốp sẽ ở giữa nhiều dân, như giọt móc đến từ Đức Giê-hô-va, như mưa nhỏ sa xuống trên cỏ, chẳng đợi người ta và không mong gì ở con trai loài người”. |
초목 위에 내리는 소나기 같을 것이다. Như mưa rào trên cây cỏ, |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 소나기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.