somme recouvrée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ somme recouvrée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somme recouvrée trong Tiếng pháp.

Từ somme recouvrée trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự sưu tầm, bản sưu tập, thu thập, bộ sưu tập, tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ somme recouvrée

sự sưu tầm

(collection)

bản sưu tập

(collection)

thu thập

(collection)

bộ sưu tập

(collection)

tập hợp

(collection)

Xem thêm ví dụ

Questions des lecteurs : Jésus voulait-il dire qu’on ne doit même pas recouvrer la somme prêtée ?
Độc giả thắc mắc: Phải chăng ý Chúa Giê-su là một người cho vay không nên đòi lại ngay cả tiền vốn?
Quand il a demandé à ses disciples de “ prêter sans intérêt, sans rien espérer en retour ”, Jésus voulait- il dire qu’ils ne devaient même pas recouvrer la somme prêtée ?
Khi Chúa Giê-su dạy các môn đồ “cho vay, nhưng đừng cầu lợi” (Bản dịch Trần Đức Huân), cũng “không trông kẻ khác báo đền” (Bản dịch An Sơn Vị), phải chăng ý ngài là các môn đồ không nên đòi lại ngay cả tiền vốn?
Un voile recouvre les souvenirs de notre vie prémortelle mais notre Père céleste sait qui nous sommes et ce que nous avons fait avant de venir ici-bas.
Một bức màn che khuất ký ức của chúng ta về cuộc sống tiền dương thế của mình, nhưng Cha Thiên Thượng của chúng ta biết chúng ta là ai và chúng ta đã làm điều gì trước khi chúng ta đến đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somme recouvrée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.