söka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ söka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ söka trong Tiếng Thụy Điển.

Từ söka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tìm, tìm kiếm, kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ söka

tìm

verb

Hon flydde norrut och sökte skydd hos oss.
Cô ấy chạy về phương bắc và đến tìm chỗ trú ẩn nơi bọn ta.

tìm kiếm

verb

Hennes sökande symboliserar den som söker efter eviga sanningar i skrifterna.
Sự tìm kiếm của cô ấy tượng trưng cho một học viên đang tìm kiếm các lẽ thật vĩnh cửu trong thánh thư.

kiếm

verb

Vi kan söka i månader och ändå inte hitta nåt.
Ngài có thể tìm kiếm hàng tháng trời mà chẳng được gì.

Xem thêm ví dụ

Vi söker blodshämnd på Aelle.
Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả?
De kristna kommer in i denna ”sabbatsvila” genom att lyda Jehova och söka rättfärdighet grundad på tro på Jesu Kristi utgjutna blod.
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
Sök det goda och inte det onda ...
‘Hãy tìm điều lành và đừng tìm điều dữ.
Herren råder de heliga att inte söka världsliga rikedomar, utom i avsikt att göra gott.
Chúa khuyên bảo các Thánh Hữu không nên tìm kiếm của cải thế gian trừ phi để làm điều thiện.
19 För det fjärde kan vi söka hjälp av helig ande, eftersom kärlek är en del av andens frukt.
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Jesus uppmanade honom då att än bättre söka tillämpa Guds principer i praktiken och bli en aktiv lärjunge.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.
Hur söker man Guds rike ”först”?
Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′?
Ska jag utfärda husrannsakan mot fem banker utan att veta vad vi söker?
Ông muốn tôi giúp xin trát để lục soát và tịch biên 5 ngân hàng... mà không nói cho tôi biết chúng ta đang bám theo cái gì ư?
18 Nu i vår tid tar Jehovas vittnen över hela världen del i arbetet med att söka efter dem som längtar efter att lära känna och tjäna Gud.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
* Hur kan vi få Herrens hjälp när vi söker få svar på våra frågor och djupare kunskap om evangeliet?
* Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm?
Jag skulle råda dig att söka i skrifterna efter svar på hur du kan vara stark.
Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ.
Vilka i våra dagar är det som söker Jehova?
Ngày nay, ai đang tìm kiếm Đức Giê-hô-va?
Uppmuntra dem att söka Herren som Nephi gjorde.
Khuyến khích họ tìm kiếm Chúa như Nê Phi đã làm.
Sök igenom lägenheten.
Lục sát đi.
Sök Guds vägledning och följ den
Tìm kiếm và làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời
Inte alla svar kommer genast, men de flesta frågor kan besvaras när vi uppriktigt studerar och söker svar från Gud.”
Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.”
Vi ”gör inte på förhand upp planer för köttet” – dvs. vår främsta strävan i livet är inte att söka nå världsliga mål eller tillfredsställa köttsliga begär.
Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống.
Han lät mig söka råd och få hans godkännande att stanna på Ricks College.
Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College.
Och jag fortsätter sökandet.
Và tôi vẫn đang tìm kiếm.
(Psalm 110:2) I den här korrupta, gudfrånvända världen fullgör Messias sin Faders vilja och söker efter alla som vill lära känna Gud sådan han verkligen är och tillbe honom ”med ande och sanning”.
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
De som förhindras från att komma in söker av allt att döma att komma in vid en tid som endast passar dem själva.
Hiển nhiên, những kẻ chần chờ không vào bây giờ sẽ tìm cách vào lúc thuận tiện cho riêng họ.
Det är inte nödvändigt att äldste som regelbundet håller instruktionstal och söker fram viktiga detaljer från bibelläsningen också tilldelas övningstal.
Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật.
Men jag vill fokusera på investeringens roll i sökandet efter nymodighet, nymodighetens produktion och konsumtion.
Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ.
Här kan du lägga till ytterligare sökvägar att söka i efter dokumentation. För att lägga till en sökväg, klicka på Lägg till... och välj från vilken katalog som den ytterligare dokumentationen ska sökas. Du kan ta bort kataloger genom att klicka på Ta bort
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Det är mera praktiskt eftersom de som inte tillhör kyrkan söker efter oss via det begreppet.
Trên thực tế, những người không thuộc tín ngưỡng của chúng ta đến tìm kiếm chúng ta bằng cách tìm kiếm từ đó.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ söka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.