soğan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soğan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soğan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ soğan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hành, hành tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soğan
hànhnoun Ama bana güven, bu soğan kafa gittikçe açılıyor. Nhưng tin tôi đi, củ hành tây đó rất đáng giá khi bị lột vỏ đấy. |
hành tâynoun Ama bana güven, bu soğan kafa gittikçe açılıyor. Nhưng tin tôi đi, củ hành tây đó rất đáng giá khi bị lột vỏ đấy. |
Xem thêm ví dụ
Benim için, iyi hazırlanmış bir baget, fırından çıkmış taze, karmaşıktır, fakat körili soğan yeşil zeytin haşhaşlı peynirli ekmek karşıktır. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
Pupusa genellikle domates sosu ve curtido ile servis edilir. Curtido ise lahana, havuç, soğan ve baharatlı sirkeyle yapılan bir salatadır. Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay. |
Recticula'da ne tür karaciğer ve soğanın tercih edildiğini biliyor musun? Anh có biết gan và hành quan trọng với họ như thế nào không? |
Soğan Şövalyesi de seninle birlikte döndü mü? Bác Hiệp Sĩ Củ Hành cùng về với cha chứ? |
Soğan halkaları mı? Vòng củ hành hả? |
Ancak çizerek güzel notlar aldım...... ve Murray Gell- Mann'in konuşmasında müthiş bir soğan çizdim. Nhưng tôi đã ghi lại bằng những hình vẽ tuyệt vời và tôi có một củ hành tuyệt đẹp từ bài nói của Murray Gell- Mann. |
1600 lü yıllarda Hollandalılar; lale soğanı üzerine öyle bir spekülasyon başlatmışlar ki tek bir lale fiyatına Amsterdam'da kanal üzerinde harika bir ev alabiliyormuşsun. Vào thế kỷ 17, người Hà La có cơn sốt đầu cơ... tới mức cậu có thể mua... một căn nhà tuyệt đẹp bên bờ kênh ở Amsterdam... với giá của một một củ giống. |
Kral Rişar'ın adına, dışarıdaki maceralarınızın ödemeleri için bizi soyup soğana çevirdin. Nhân danh vua Richard, ngài đã lột sạch của cải của chúng tôi... để trả cho những chuyến phiêu lưu ngoại quốc. |
Bir soğanın yarısı çürürse, o soğan çürümüş demektir. Nếu 1 nửa trái hành bị hư, đó là 1 trái hành thối. |
Aşçıya soğan soymakta yardım mı edeyim? Phụ bóc hành à? |
(Kahkaha) Ve Nessun Dorma'nın stadyumda söylediği son cümle, "bedavaya yeşil soğan"dı. (Cười) Và câu cuối cùng của bản Nessun Dorma bà ấy đang hát ở sân vận động là "hành lá miễn phí." |
Üstleri alta gelmiş başka iki kutu daha görüyorsunuz: Birine et etiketi, diğerine de soğan etiketi konmuş. Bạn thấy hai chiếc hộp được lộn ngược lại một được dán nhãn chứa thịt, một được dán nhãn chứa hành. |
Hamburger, sos, marul... soğan, peynir, domates. Thịt bằm, gia vị, rau diếp... hành, phô-mai, cà chua. |
Soğan ve hayal kırıklığı. Mùi hành và mùi của thất vọng. |
Şu soğan halkalarından var. Ở đó có Hành Nở Hoa đấy. |
Somon köftesi, elma püresi, soğan. Bánh bao cá hồi, mứt táo và hành. |
Korkuyor musun soğan şövalyesi? Ông đang e ngại à, hiệp sĩ hành? |
Sör Soğan Şövalyesi! Hiệp Sĩ Hành. |
Yunan salatası: Domatesi, salatalığı, beyaz peyniri ve kırmızı soğanı küp küp doğrayıp bir kapta harmanlayın. Rau trộn kiểu Hy Lạp. Trộn đều hỗn hợp cà chua cắt từng khúc nho nhỏ, dưa leo, phó mát feta với trái ô liu đen và củ hành đỏ lát mỏng. |
Mackay’a göre bir noktada tek bir Semper Augustus soğanı için 12 akre (5 hektar) arazi teklif edilmiştir. Theo Mackay, đã có lúc người ta sẵn sàng trả 5 ha đất để có một củ tulip loại Semper Augustus. |
Yani soya soya, hakikatin özüne inebilmek adına soğanı kabuklarından ayrıştırıyorsun. Từng miếng từng miếng, bạn gỡ bỏ đi để đạt đến sự thật cốt lõi bên trong. |
Bildiğiniz bir tarife göre yemeğinizi yapabilir; et, soğan, sarmısak ve domates salçasıyla bir yahni hazırlayabilirsiniz. Bạn có thể theo một công thức bình thường để nấu một món hầm gồm thịt, hành, tỏi và xốt cà chua đặc sệt. |
Kuşların günlük yaşantısını pencerinizden bakarak bile gözlemleyebilirsiniz. Kışın damlara tüneyen sığırcıkları, saksılardan soğan aşıran kargaları, birbirine kur yapan kumruları, yorulmadan yuva ören kırlangıçları ya da ok gibi uçarak yavrularına yem taşıyan ebabilleri görebilirsiniz. Thậm chí, bạn có thể quan sát tập tính hằng ngày của các loài chim qua cửa sổ phòng bếp: một con sáo đen đang bới đất tìm giun, một con chim đớp mồi đang săn côn trùng, một con bồ câu đang tán tỉnh bạn tình, một con chim nhạn đang miệt mài xây tổ hay một con chim kim oanh đang mớm mồi cho con. |
" Öğlenleyin soğan, akşamleyin sarımsaklı sos yedim. " Bữa trưa tôi ăn hành, bữa tối tôi ăn tỏi. |
Onlar da soğan ve yumurta turşusu. Đó là hành ngâm, và trứng ngâm. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soğan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.