soeur aînée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soeur aînée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soeur aînée trong Tiếng pháp.
Từ soeur aînée trong Tiếng pháp có các nghĩa là chị, chị gái, em, chế, em gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soeur aînée
chị(sister) |
chị gái(sister) |
em(sister) |
chế(sister) |
em gái(sister) |
Xem thêm ví dụ
Ma soeur ainée était occupée à torturer mes parents, et ils étaient occupés à la torturer. Chị gái tôi còn bận hành hạ bố mẹ, và họ còn bận hành hạ chị ấy. |
Une fillette de 8 huit montrant à sa soeur aînée comment faire. Một bé 8 tuổi đang hướng dẫn chị của mình phải làm gì. |
Quand ta soeur ainée, Juliette est née, ta mère avait avait autant d'intérêts pour elle que pour un chiffon. Khi chị gái Juliet của con chào đời, mẹ con chỉ coi con bé không bằng cái khăn bông ướt. |
[« Film Hole in the wall (Un trou dans le mur) - 1999 »] Une fillette de 8 huit montrant à sa soeur aînée comment faire. [Phim "Cái lỗ trên bức tường (Hole in the wall film) - sản xuất năm '1999"] Một bé 8 tuổi đang hướng dẫn chị của mình phải làm gì. |
Et alors l'aînée de ses soeurs s'est levée et a dit, Và rồi người chị gái đứng dậy và nói, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soeur aînée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soeur aînée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.