sociální zabezpečení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sociální zabezpečení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sociální zabezpečení trong Tiếng Séc.
Từ sociální zabezpečení trong Tiếng Séc có nghĩa là an sinh xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sociální zabezpečení
an sinh xã hội
|
Xem thêm ví dụ
Placený hotovostně a jméno, na které je registrovaný, nemá žádnou předchozí adresu nebo shodující se číslo sociálního zabezpečení. nó được trả bằng tiền mặt, tên người đăng ký không phù hợp với bất cứ địa chỉ và số an sinh xã hội nào. |
Na dnešní den připadá osmdesátileté výročí zákona o sociálním zabezpečení. " Hôm nay đánh dấu 80 năm ngày ra đời Đạo luật An sinh xã hội. |
Pracují přesčasy za nižší platy, s menším sociálním zabezpečením. Họ làm việc nhiều giờ hơn với ít thu nhập hơn, ít phúc lợi xã hội hơn. |
Úřady sociálního zabezpečení se snaží pomoci, ale než se problémy rozluští, nějaký čas to trvá. Các cơ quan xã hội của chính phủ cố gắng giúp họ, nhưng cần thời gian để xem xét các vấn đề. |
Číslo sociálního zabezpečení, prosím? Vui lòng cho biết mật mã? |
Dělá pro Správu sociálního zabezpečení. Anh ta làm việc cho cơ quan an ninh xã hội. |
Už není nebezpečí, že tě předvolaj za podvod se sociálním zabezpečením. Giờ ko còn cách nào để họ phát hiện ra ông gian lận bảo hiểm nữa. |
Sociální zabezpečení: vybrané kapitoly. Multi-chapter: Truyện nhiều chapter. |
Obzvláště významným projektem se stal program sociálního zabezpečení, zahájený v roce 1935. Quan trọng đặc biệt là chương trình An sinh Xã hội, bắt đầu vào năm 1935. |
Systém sociálního zabezpečení v některých zemích lidi od manželství vlastně odrazuje. Hệ thống trợ cấp xã hội tại một số nước thật ra khuyến khích người ta đừng lập gia đình. |
Což asi vysvětluje, proč nám stroj poslal jeho číslo sociálního zabezpečení. Có thể giải thích tại sao máy đã gửi cho chúng ta sô an ninh xã hội của ông ta. |
Číslo sociálního zabezpečení? Số an sinh xã hội? |
Celá města zbankrotovala a neexistoval žádný systém sociálního zabezpečení. Ngân quỹ của các thành phố bị cạn kiệt và không có chế độ an sinh xã hội hoặc trợ cấp cho người nghèo. |
Ale sociální zabezpečení? Nhưng An sinh xã hội? |
Zapáté, záznamy o sociálním zabezpečení jeho obyvatel. Năm... ghi chú an ninh xã hội của những người ở Sandpiper. |
Vystřídal pozice ministra dopravy, turistiky a sportu (2011–2014), ministr zdravotnictví (2014–2016) a sociálního zabezpečení (2016–2017). Ông giữ chức vụ bộ trưởng các Bộ Giao thông, Du lịch và Thể thao (2011 đến 2014), Y tế (2014-2016) và Bảo trợ Xã hội (2016 đến nay). |
Umíš si představit svět, ve kterém neexistuje chudoba, podvýživa ani hlad a ve kterém není zapotřebí žádný systém sociálního zabezpečení? Hãy nghĩ đến thời kỳ không còn cảnh nghèo đói, suy dinh dưỡng, cũng không cần phúc lợi xã hội. |
Političtí představitelé, kteří to myslí dobře, předkládají návrhy na rozšíření pracovních příležitostí, lepší mzdy, lepší sociální zabezpečení a pozemkovou reformu. Những nhà lãnh đạo có thiện chí đề nghị tạo nhiều việc làm hơn, trả lương cao hơn, và cải thiện các chương trình xã hội và cải tổ việc phân chia ruộng đất. |
Jiní svědkové mi pomáhali s různými domácími pracemi a nakonec místní úřad sociálního zabezpečení pět z nich zaměstnal jako naše pečovatele. Các Nhân Chứng khác giúp tôi làm việc nhà và cơ quan dịch vụ xã hội tại địa phương còn cử năm Nhân Chứng đến nhà chăm sóc y tế cho chúng tôi. |
Zákon negarantuje registrovaným párům rovná práva v sociálním zabezpečení (sociální a zdravotní pojištění, pozůstalostní důchody) a nedává partnerům status blízké osoby. Nó không cấp bất kỳ quyền nào trong lĩnh vực an sinh xã hội (bảo hiểm xã hội và y tế, quyền trợ cấp hưu trí) và nó không trao tư cách của người thân cho các đối tác. |
Číslo TIN může být buď vaše identifikační číslo zaměstnavatele (EIN) nebo číslo sociálního zabezpečení (SSN) podle toho, jak jste se registrovali v organizaci IRS. TIN có thể là Mã số nhận dạng người sử dụng lao động (EIN) hoặc Số an sinh xã hội (SSN) của bạn, tùy thuộc vào cách bạn đã đăng ký với IRS. |
5 V mnoha zemích jsou některé hmotné potřeby lidí pokročilejšího věku, například jídlo, oblečení a přístřeší, v současné době uspokojovány z prostředků sociálního zabezpečení, které poskytuje stát. 5 Trong nhiều xứ ngày nay, chính phủ tài trợ các chương trình xã hội, cung cấp cho người già một số nhu cầu vật chất, chẳng hạn như thức ăn, quần áo và nhà ở. |
V roce 1930 prošla tato země Velkou hospodářskou krizí, která vedla k úvahám o státu a sociálním zabezpečení a všem ostatním událostem, které se odehrály během Roosveltova prezidentství. Vào năm 1930, đất nước này đã trải một cuộc Đại khủng hoảng, dẫn đến tất cả tư tưởng của chính quyền và an ninh xã hội, và tất cả những sự kiện đã diễn ra trong lúc tổng thống Roosevelt còn tại vị. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sociální zabezpečení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.