soba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ soba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bếp lò, cái lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soba

bếp lò

noun

Oysa bir yetişkin için, “Soba sıcaktır” ifadesi yeterli olur.
Nhưng đối với một người lớn thì câu nói “Cái bếp lò nóng bỏng” là đủ rồi.

cái lò

noun

Yakında bir soba için Almanlarla iş yapabilir.
Hắn có thể đổi bằng một cái lò sáu bếp.

Xem thêm ví dụ

üçlü sopa ne aranıyor ne zaman bir çocuktun
Quẩy ba nhánh là những gì chúng ta muốn khi còn bé.
Evet JT üstüme sopa ile gelebilir.
và JT có thể lại đứng trước mặt tôi với một cây gậy bóng chày.
Eski bir erkek, benimle tokalaştı arkasındaki Corky tokatladı, o olmadığını söyledi o güne kadar böyle güzel bir gün ve onun sopa ile bacağını turşu düşünüyorum.
Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình.
Sen ve aziz Francis heykeli benim için dik bir sopa olabilirsin birlikte.
Cha có thể dùng dùi cui đập tôi với bức tượng của Thánh Phanxicô.
Biraz bükülüp dolandı ve sonra her nasılsa sopa benim elimdeydi.
Hắn quay đầu một cái, côn lại nằm trong tay ta.
SOPA yasasını ve PIPA'yı imzalayanlara bakacak olursanız geleneksel medya şirketlerinden milyonlarca dolar elde ettiklerini göreceksiniz.
khi bạn nhìn thấy người kí tên trên điều luật SOPA người kí tên đồng ý cho POPA bạn thấy họ đang nhận hàng triệu hàng triệu đô la từ những doanh nghiệp truyền thông truyền thống
Dahası, dördüncü koğuşta bulunan ve çıkış kapısını kamufle eden demir soba oradan kaldırılacak.
Còn nữa, cái lò sắt ở doanh trại 4, cái được dùng để ngụy trang cửa hầm, phải đem dẹp.
Sopa dövüşünde harikasın, Sun Wu- Kung
Côn pháp giỏi lắm, con khỉ
Ve bu yüzden üç Nantucket alkış, bir soba tekne ve soba gövdesi ve ne zaman gelecek ruhumun stave için, kendisi değil vallahi olacak. & gt;
Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếp và bếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt;
PIPA ve SOPA'nın yaptığı yüzyıllık suçu kesinleşene kadar masumdur konseptini alıp tersine çevirmek -- masumiyeti kanıtlanana kadar suçludur.
vì thế cái mà PIPA và SOPA liều làm là mang khái niệm hợp pháp hàng thế kỉ nay từ vô tội thành có tội có bằng chứng và đảo ngược nó có tội thành vô tội có bằng chứng
Yaş Sopa'ya ver.
Đưa cho Cùi Ướt ấy.
Sopa bu.
Nó chỉ là gậy thôi mà.
I istemek benim USB bellek sopa programıdır
Chương trình này tôi muốn là trên thanh bộ nhớ USB của tôi
SOPA, 2011 Ekim'inde duyurulduđunda kaçýnýlmaz gözüküyordu.
Khi SOPA được đệ trình vào tháng 10 năm 2011& lt; br / & gt; nó gần như chắc chắn sẽ được thông qua.
Arka sopa tür! "
Nó loại nhô ra ở phía sau! "
Yani, eğer iş dünyasının yaptığı ile bilim dünyasının bildiği arasındaki bu uyumsuzluğu düzeltirsek, Eğer motivasyonumuzu, motivasyonla ilgili kavramlarımızı 21. yüzyıla taşırsak, bu tembel, tehlikeli havuç ve sopa ideolojisinden uzaklaşırsak, işlerimizi güçlendirebilir, pek çok mum problemini çözebilir, ve belki, belki, belki de dünyayı değiştirebiliriz.
Nên, nếu chúng ta sửa chữa lấy sự chênh lệch giữa những gì khoa học biết và những gì các doanh nghiệp làm, Nếu chúng ta mang động cơ của chúng, các khái niệm về sự khích lệ vào thế kỷ 21, nếu chúng ta vượt qua được cái tư tưởng lười biếng, nguy hiểm này về các củ cà rốt và các cây roi, chúng ta sẽ có thể củng cố lại các hoạt động kinh doanh, chúng ta sẽ có thể giải quyết được các câu đố về cây nến đó, và có thể, có thể, có thể chúng sẽ thay đổi được thế giới.
Herkes SOPA'yý durduramazsýnýz diyordu.
Mọi người nói rằng không& lt; br / & gt; thể chặn được SOPA.
Hatta, yumuşak gücü kullanmayı öğrenebilirseniz, " havuç " ve " sopa" larınızdan tasarruf edersiniz.
Thực sự thì nếu bạn học được cách sử dụng quyền lực " mềm " bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều tiền bạc và sức lực.
Sopa elinde kaldı!
Quả bóng đã nổ!
Soba sadece oda ve kokulu ev aldı, ama ateş gizli ve I Ben bir arkadaşı kaybetmiş gibi hissettim.
Bếp lò không chỉ phòng và nhà có mùi thơm, nhưng nó che giấu lửa, và I cảm thấy như thể tôi đã mất đi một đồng.
Yani SOPA ve PIPA maçın ikinci roundu.
vì thế mà PIPA và SOPA là vòng hai
Genellikle soba erişteler ya dip sosu ile veya erişte çorbası olarak sıcak çorba halinde servis edilir.
Mì thường được phục vụ kèm theo với sốt hoặc trong một món súp.
Leydi Reed'in götüne öyle bir sopa girmiş ki ayaklarının yere değmemesine şaşırmamalı.
Tiểu thư Reed đây có cái cọc cắm vào mông sâu quá, chân cô ta chạm được đất cũng kỳ diệu lắm rồi.
Sonunda tefeci için döndü ve üzerine şiddetle daldı onun sopa iki veya üç kez kaldırım, o kapıya kadar gitti ve çaldı.
Cuối cùng ông quay trở lại của chủ tiệm cầm đồ, và có thumped mạnh mẽ khi vỉa hè với gậy hai hoặc ba lần, ông đã đi ra cửa và gõ.
Çünkü PIPA ve SOPA'nın asıl mesajı bu.
bởi đó chính là lời nhắn gửi thực sự của PIPA và SOPA

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.