snyrting trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snyrting trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snyrting trong Tiếng Iceland.
Từ snyrting trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhà vệ sinh, phòng vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snyrting
nhà vệ sinhnoun |
phòng vệ sinhnoun |
Xem thêm ví dụ
Í byrjun getur slíkur agi virst óþægilegur alveg eins og snyrting getur verið visst áfall fyrir tré. Lúc đầu những sự sửa trị như thế không có vẻ thú vị gì cả, cũng giống như việc cắt tỉa làm cho cây ít nhiều xáo động. |
En ef þú kæmist að því að klæðnaður þinn eða snyrting hindraði aðra í að hlutsta á boðskapinn um Guðsríki, ef til vill vegna þess að þeir væru sprottnir úr öðrum jarðvegi en þú, myndir þú þá gera breytingu? Nhưng nếu bạn biết được rằng, vì cớ phong tục tập quán của những người sống trong cộng đồng của bạn, cách ăn mặc hay chải chuốt của bạn làm cho người khác không muốn nghe thông điệp về Nước Trời, bạn sẽ sửa đổi không? |
Kæruleysislegur og óformlegur klæðnaður og snyrting, sem hvorki hæfir stað né stund, segir heilmikið um okkur. Quần áo bê bối, cẩu thả và tóc tai không đàng hoàng tiết lộ rất nhiều điều về chúng ta. |
14 Við höfum fengið afbragðsráðleggingar um hvað sé viðeigandi klæðnaður og snyrting á mótum okkar. 18 Chúng ta đã nhận nhiều lời chỉ dẫn tốt về cách ăn mặc và chải chuốt cho thích hợp tại hội nghị. |
Klæðnaður okkar og snyrting fer ekki fram hjá fólki, ekki síst þegar við sækjum mót þar sem fram fer tilbeiðsla og fræðsla um kristilegt líferni. Người ta nhìn kỹ quần áo và tóc tai của chúng ta, đặc biệt khi chúng ta đi dự hội nghị để thờ phượng và học hỏi về lối sống tín đồ đấng Christ. |
Klæðnaður okkar og snyrting — hvort sem það er á meðan á dagskránni stendur eða á einhverjum öðrum tíma — hefur áhrif á það hvernig aðrir líta á fólk Guðs. Đúng vậy, ngoại diện của chúng ta—dù trong khi chương trình diễn ra hay những lúc khác—đều ảnh hưởng đến cách người khác nghĩ về dân Đức Chúa Trời. |
7 Gefðu gaum að klæðaburði þínum og hegðun: Við verðum að vera viss um að hegðun okkar, klæðaburður og snyrting gefi öðrum ekki ranga hugmynd eða fái þá til að ‚mótmæla‘ skipulagi Jehóva. (Post. 7 Hãy lưu tâm đến ngoại diện và hạnh kiểm: Chúng ta hãy đảm bảo sao cho hạnh kiểm cũng như cách ăn mặc và chải chuốt của chúng ta không khiến người khác có ấn tượng sai lầm hoặc khiến họ “chống-nghịch” tổ chức Đức Giê-hô-va. |
14 Það er mjög breytilegt frá einum heimshluta til annars hvað telst viðeigandi klæðaburður og snyrting. 18 Các tiêu chuẩn về quần áo và tóc tai thay đổi tùy nơi chốn trên thế giới. |
(Efesusbréfið 5:1) Klæðnaður okkar og snyrting getur gefið annaðhvort góðan eða slæman vitnisburð um föður okkar á himnum. (Ê-phê-sô 5:1) Cách ăn mặc chải chuốt có thể gây tiếng tốt hoặc xấu cho Cha trên trời của chúng ta. |
□ Hvers vegna er agi gagnlegur fyrir börn eins og snyrting fyrir tré? □ Bằng cách nào sự sửa trị đem lại lợi ích cho đứa con, giống như việc cắt tỉa cho cây? |
Þegar þú heimsækir deildarskrifstofur Varðturnsfélagsins skaltu því spyrja þig: ‚Er klæðnaður minn og snyrting látlaus?‘ Vậy khi đi tham quan các cơ sở của Hội, hãy tự hỏi: ‘Cách phục sức của tôi có khiêm tốn không?’ |
17 Klæðnaður og snyrting: Við lifum á tímum þegar óformlegt og jafnvel kæruleysislegt útlit er álitið allt í lagi. 18 Ăn mặc và chải chuốt: Chúng ta sống trong một thời buổi mà người ta chấp nhận những người có bộ dáng bề ngoài cẩu thả, ngay cả bê bối. |
Hvaða áhrif getur smekklegur klæðaburður okkar og snyrting haft á aðra? Cách ăn mặc chải chuốt gọn ghẽ của chúng ta có ảnh hưởng nào đến người khác? |
Þess vegna gefur klæðnaður okkar og snyrting kröftugan vitnisburð. Như vậy cách ăn mặc chải chuốt của chúng ta tự nó là cách làm chứng hùng hồn. |
5 Viðeigandi klæðnaður og snyrting: Við getum hvert og eitt lagt okkar að mörkum til að mótið verði ánægjulegur viðburður með því að forðast klæðaburð og snyrtingu sem er afkáraleg, öfgafull, ósiðleg eða allt of hversdagleg. 5 Cách phục sức khiêm tốn: Mỗi người chúng ta có thể góp phần tạo ấn tượng chung tại đại hội bằng cách tránh lối phục sức theo mốt nhất thời, thái quá, khiếm nhã và xuềnh xoàng. |
4 Hvað gefur klæðnaður þinn og snyrting í skyn? 4 Cách ăn mặc chải chuốt của bạn cho thấy gì? |
13 Klæðnaður þinn og snyrting sendir frá sér boð: Í 1. Samúelsbók 16:7 erum við minnt á að „mennirnir líta á útlitið, en [Jehóva] lítur á hjartað.“ 17 Quần áo và tóc tai của bạn nói lên phẩm cách của bạn: I Sa-mu-ên 16:7 nhắc nhở chúng ta rằng “loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê-hô-va nhìn-thấy trong lòng”. |
Klæðnaður og snyrting Ăn mặc & ngoại diện |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snyrting trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.