snuttefilt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snuttefilt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snuttefilt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ snuttefilt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chăn trấn an, chăn an toàn, chăn xoa dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snuttefilt

chăn trấn an

(security blanket)

chăn an toàn

(security blanket)

chăn xoa dịu

(security blanket)

Xem thêm ví dụ

Vi är inte vänner och jag är inte din nya snuttefilt, och jag tänker definitivt inte bli din nya Meadow.
Chúng ta không phải bạn, tôi không phải cái khiên của cô, tôi cũng sẽ không là " Meadow " mới của cô đâu.
Ni går hem, sätter på er pyjamasen, tar fram snuttefilten och tar en tupplur.
Cậu về nhà mặc pijama vào đắp chăn và đi ngủ đê.
Och du borde inte ha snuttefilt.
Em thì không nên ngủ trong phòng chị.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snuttefilt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.