snus trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snus trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snus trong Tiếng Thụy Điển.
Từ snus trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự dìm xuống, nhào xuống, nghiêng đi, dìm xuống, điều tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snus
sự dìm xuống(dip) |
nhào xuống(dip) |
nghiêng đi(dip) |
dìm xuống(dip) |
điều tra(dip) |
Xem thêm ví dụ
" Bortom de uppenbara fakta som han har någon gång gjort manuellt arbete, att han tar snus, att han är en frimurare, att han har varit i Kina, och att han har gjort ett betydande skrift nyligen, kan jag utläsa något annat. " " Ngoài các sự kiện rõ ràng rằng ông đã có một số thời gian thực hiện dẫn sử dụng lao động, rằng ông có snuff, rằng ông là một Freemason, rằng ông đã được ở Trung Quốc, và rằng ông đã làm được một đáng kể số lượng văn bản gần đây, tôi có thể suy ra không có gì khác. " |
Den förekommer i två olika former: snus och tuggtobak. Loại thuốc này có hai dạng khác nhau: thuốc hít và thuốc nhai. |
Forskare anser att en av de droger som är svårast att bryta beroendet av är just nikotin, som finns i snus och cigaretter. Thực tế, các nhà nghiên cứu tin rằng nghiện nicotin, chất hóa học chính trong thuốc lá, là một trong những thói nghiện khó cai nhất. |
Det här kapitlet handlar om rökning, men de problem och faror som tas upp gäller också snus och tuggtobak. Dù chương này thảo luận về người hút thuốc lá, nhưng các tác hại được đề cập cũng áp dụng cho người dùng thuốc lá nhai. |
Råttan snusade fortfarande i Rons knä. Con chuột vẫn ngủ li bì trên đùi Ron. |
" Din erfarenhet har varit en mycket underhållande en ", kommenterade Holmes som hans klient paus och utvilad hans minne med en stor nypa snus. " Kinh nghiệm của bạn đã được một một trong những giải trí nhất ", nhận xét Holmes là của mình khách hàng dừng lại và làm mới bộ nhớ của mình với một ít rất lớn của các snuff. |
Både snus och tuggtobak ger dålig andedräkt, missfärgade tänder, cancer i mun och svalg, nikotinberoende, vita fläckar i munnen som kan leda till cancer, skador i tandköttet och i benet kring tänderna. Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi. |
Men principerna är även tillämpliga på tuggtobak, snus, e-cigaretter med nikotin och andra tobaksprodukter. Tuy nhiên, các nguyên tắc được đề cập cũng áp dụng cho việc nhai hoặc hít thuốc lá, loại thuốc lá điện tử chứa nicotin và những sản phẩm khác. |
genom att inte röka, snusa eller ta droger Chúng ta không ghét người khác |
Rökfri tobak, som snus och tuggtobak, kan avge mer nikotin än cigaretter och kan innehålla omkring 25 cancerframkallande ämnen som ökar risken för mun- och svalgcancer. Những loại thuốc lá không khói, chẳng hạn như thuốc lá nhai, đưa vào cơ thể nhiều nicotin hơn thuốc lá thông thường. Chúng cũng chứa khoảng 25 độc tố gây ung thư, làm tăng nguy cơ phát triển ung thư cổ họng và miệng. |
Typiskt är detta brev till psykologen Joyce Brothers, som publicerades i New York Post: ”Jag började använda kokain eftersom det var roligt och de flesta av mina vänner snusade det vid veckosluten. Nhà tâm lý học Joyce Brothers đã nhận được lá thư điển hình sau đây và cho đăng trong tờ Nữu Ước Bưu Báo (New York Post): “Tôi bắt đầu nếm mùi ma túy để vui chơi và cũng vì đa số bạn bè tôi hít ma túy trong các dịp họp mặt cuối tuần. |
Snusandet bland kvinnor har brett ut sig, så att det nu är i genomsnitt två procent av kvinnorna i Sverige som snusar, och deras snusande ökar stadigt. Tờ báo The Sydney Morning Herald cho biết, tại bang New South Wales của Úc “mỗi năm có thêm 2.850 trường hợp ung thư da được phát hiện, và 340 người chết vì loại ung thư này”. |
Rökfri tobak: Här ingår tuggtobak, snus och smaksatt gutkha, som används i Sydostasien. Thuốc không khói: Loại này gồm thuốc nhai, hít và thuốc gutkha có mùi vị dùng ở Đông Nam Á. |
Snus kan skada foster Vì muốn đẹp |
Det är tydligt att snus eller tuggtobak inte är något förståndigt alternativ till rökning. Rõ ràng, thay thế thuốc hút bằng thuốc nhai hoặc mút không phải là điều khôn ngoan. |
Tänk dig — om en sådan tanke över huvud taget är möjlig — att Kristus, medan han levde sitt föredömliga liv här på jorden och undervisade och predikade om renhet, kyskhet, kärlek och godhjärtenhet, samtidigt rökte, snusade eller tuggade tobak. Chúng ta hãy tưởng tượng—nếu điều đó có thể làm được—rằng đấng Christ, trong khi sống một cuộc đời gương mẫu trên đất—dạy dỗ và rao giảng về sự trong sạch, trong trắng, yêu thương và từ thiện—lại hút, hít và nhai thuốc. |
Det innebär till exempel att man inte kan röka, snusa eller ta droger, eftersom det är skadligt och kan leda till döden. Do đó, chúng ta sẽ không hút thuốc lá, ăn trầu hoặc dùng ma túy, vì những thứ này gây hại và có thể lấy đi mạng sống của chúng ta. |
" Ja, snus, då, och frimureriet? " " Vâng, hít, sau đó, và Tam? " |
I detta inbegrips att snusa, röka eller tugga tobak och att odla tobak för sådant bruk. Ở đây nói đến việc hút, nhai thuốc lá hoặc trồng cho những mục đích đó. |
Om någon inte kan sluta röka — eller tugga snus — ”behärskas” han definitivt av tobak. Nếu một người không thể ngưng hút, hoặc nhai thuốc lá, người đó chắc chắn là ‘bị [thuốc lá] bắt phục’. |
12:1) För att få Guds godkännande kan vi därför inte förorena vår kropp genom att missbruka droger eller alkohol eller genom att röka, snusa eller tugga betelnöt (vanligt i Asien). Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, một người phải giữ thân thể thanh sạch. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snus trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.