snúa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snúa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snúa trong Tiếng Iceland.

Từ snúa trong Tiếng Iceland có nghĩa là quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snúa

quay

verb

Aral Sea, ūér er skipađ ađ snúa viđ.
Aral Sea, các bạn được lệnh quay mũi tàu.

Xem thêm ví dụ

Þegar ég hafði keyrt fram hjá honum, fann ég sterklega að ég ætti að snúa við og hjálpa honum.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
Þegar við leggjum trú okkar á Jesú Krist, verðum hlýðnir lærisveinar hans, mun himneskur faðir fyrirgefa okkur syndir okkar og búa okkur undir að snúa aftur til hans.
Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài.
En þótt þeir hafi verið fluttir í burtu, munu þeir snúa aftur og land Jerúsalem verða þeirra eign. Þess vegna verður þeim enn á ný askilað til erfðalanda sinna.
Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình.
(Sálmur 91: 1, 2; 121:5) Þeir eiga því fagra framtíðarsýn: Ef þeir snúa baki við óhreinni trú og siðum Babýlonar, ganga gegnum hreinsunardóm Jehóva og leitast við að varðveita sig heilaga eru þeir öruggir eins og í ‚laufskála‘ verndar hans.
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
Ert þú sjálfur líkur þeim kristnu mönnum sem Pétur gat hrósað fyrir að snúa ekki aftur út í þetta sama „spillingardíki“?
Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không?
Hvernig líta sumir á það að snúa fólki til annarrar trúar?
Một số người có quan điểm nào về việc kêu gọi cải đạo?
" Jæja, kannski þú hefur ekki fundið það svo enn, " sagði Alice, " en þegar þú ert að snúa í chrysalis - þú verður einhvern, þú veist - og svo eftir það í fiðrildi, ég að hugsa að þú munt finna það svolítið hinsegin, ekki þú? "
" Vâng, có lẽ bạn đã không tìm thấy nó như vậy chưa nói Alice, nhưng khi bạn có biến thành nhộng, bạn sẽ một ngày nào đó, bạn biết - và sau đó sau đó vào một bướm, tôi nghĩ rằng bạn sẽ cảm thấy nó một chút đồng tính, sẽ không bạn?
Til dæmis gætu þeir þurft að berjast í mörg ár eftir skírnina eða jafnvel alla ævi við löngun holdsins til að snúa aftur til fyrra siðleysis.
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.
Margir eru sér hins vegar ekki fyllilega meðvitandi um andlega þörf sína eða vita ekki hvert þeir eiga að snúa sér til að fullnægja henni.
Tuy nhiên, nhiều người không ý thức được một cách trọn vẹn nhu cầu thiêng liêng của họ, hoặc không biết làm thế nào đáp ứng nhu cầu đó.
Það var glampi ljós þegar bróðir pawnbroker Bicky er boðið upp á tíu dollara, fé niður fyrir kynningu í gömlu Chiswick, en samningur féll í gegnum, vegna to hennar snúa út að springa var anarkista og er ætlað að sparka í gamlan dreng í stað þess að hrista hendur með honum.
Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta.
19, 20. (a) Hvernig blessaði Jehóva trúboðana fyrir það að snúa aftur til Lýstru, Íkóníum og Antíokkíu?
19, 20. a) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho họ thế nào vì đã trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt?
Kraftur friðþægingarinnar upplyftir, græðir og hjálpar okkur að snúa aftur á hinn krappa og þrönga veg, sem liggur til eilífs lífs.
Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chật và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
Jehóva boðaði að þjóð sín, sem var í útlegð í Babýlon, skyldi snúa aftur heim til ættjarðar sinnar.
Đức Giê-hô-va báo trước rằng dân sự Ngài bị lưu đày ở Ba-by-lôn sẽ được trở về quê nhà.
9 Gyðingar geta ekki breytt því sem búið er en ef þeir iðrast og snúa aftur til hreinnar tilbeiðslu geta þeir vonast eftir fyrirgefningu og blessun eftirleiðis.
9 Dân Do Thái không thể xóa bỏ quá khứ, nhưng nếu ăn năn và trở lại với sự thờ phượng thanh sạch, họ có thể hy vọng được tha thứ và được ân phước trong tương lai.
20 Foreldrar ættu því að beita öllum hugsanlegum ráðum, sem Biblían mælir með, til að hjálpa börnum sínum að snúa við ef þau berast af leið.
20 Vì vậy, lẽ nào các bậc cha mẹ lại không dùng mọi cách khả dĩ phù hợp với Kinh Thánh để giúp đứa con vị thành niên “hoang-đàng” tỉnh ngộ?
Jehóva sagði hvað myndi gerast ef þeir mægðust trúleysingjum: „Það mundi snúa sonum þínum frá fylgd við mig svo að þeir færu að þjóna öðrum guðum.“
Do đó, ngài cảnh báo họ rằng những người ngoại đạo “sẽ dụ con trai ngươi lìa-bỏ ta mà phục-sự các thần khác”.
" Ég hélt að þér know'd það, - settir ekkert ađ ég segi þér, hann var peddlin ́höfuð um bæinn - en? snúa flukes aftur og fara að sofa.
" Tôi nghĩ các ngươi know'd không ́t tôi nói với anh em, ông là một peddlin Thủ trưởng xung quanh thị trấn, nhưng? biến sán một lần nữa và đi ngủ.
Já, Satan veit að kerfi hans er á síðasta snúningi og hann gerir allt sem hann getur til að snúa mönnum gegn Guði áður en honum og heimi hans verður rutt úr vegi.
Vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
Þó að niðjar þræla Salómons væru af erlendum uppruna sönnuðu þeir hollustu sína við Jehóva með því að yfirgefa Babýlon og snúa heim til að eiga hlutdeild í að endurreisa tilbeiðsluna á honum.
Dù là người gốc ngoại bang, con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn chứng tỏ sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va bằng cách rời Ba-by-lôn và hồi hương để dự phần tái lập sự thờ phượng thật.
Hann hefur vald yfir öllum hlutum og þráir að hjálpa okkur að læra, vaxa og snúa aftur til sín.
Ngài có quyền năng đối với tất cả mọi thứ và mong muốn giúp chúng ta học hỏi, phát triển, và trở về với Ngài.
Sama hversu tilbúin hann var að snúa höfðinu Virðingarfyllst, faðir hans stomped bara allt erfiðara með fótunum.
Không có vấn đề sẵn sàng, ông đã quay đầu của mình trân trọng, cha của mình chỉ dậm khó khăn hơn với bàn chân của mình.
Ef það yrði rótgróin venja hjá einhverjum að horfa á viðurstyggilegt og kynferðislega niðurlægjandi klám, og það stæði kannski um þó nokkurn tíma, og ef hann myndi ekki iðrast og snúa við ætti hann ekki lengur heima í kristna söfnuðinum.
Vậy, nói sao nếu một tín đồ có thói quen xem tài liệu khiêu dâm đáng ghê tởm và nhuốc nhơ, có lẽ trong một thời gian dài?
Árið 1932 kom út 2. bindi bókarinnar Vindication. Þar var í fyrsta sinn bent á að spádómar Biblíunnar þess efnis að þjóð Guðs fengi að snúa heim í land sitt hafi ræst nú á tímum á andlegri Ísraelsþjóð en ekki bókstaflegri.
Năm 1932, tập 2 của sách Sự biện minh (Vindication) lần đầu tiên cho thấy các lời Kinh Thánh tiên tri về sự hồi hương của dân Đức Chúa Trời được ứng nghiệm trong thời hiện đại nơi dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, chứ không phải nơi dân Y-sơ-ra-ên theo huyết thống.
Hann gerði tilraun til að snúa lyklinum í lás með munni sínum.
Sau đó, ông đã thực hiện một nỗ lực để biến quan trọng trong khóa miệng của mình.
Ljóst er að það hefði verið algerlega óviðeigandi að Jeremía eða nokkur annar bæði Jehóva að snúa dómi sínum við. — Jeremía 7:9, 15.
Quả là không đúng nếu Giê-rê-mi hay bất cứ ai khác lại cầu xin Đức Giê-hô-va hủy bỏ án phạt của Ngài. —Giê-rê-mi 7:9, 15.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snúa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.