संस्कृत भाषा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ संस्कृत भाषा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ संस्कृत भाषा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ संस्कृत भाषा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Tiếng Phạn, tiếng Phạn, tiếng phạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ संस्कृत भाषा

Tiếng Phạn

proper

tiếng Phạn

proper

tiếng phạn

proper

Xem thêm ví dụ

प्यार एक ऐसी चीज़ है जिसे पाने की तमन्ना हर इंसान के दिल में होती है, फिर चाहे उसकी उम्र, संस्कृति, भाषा और जाति जो भी हो।
BẤT LUẬN tuổi tác, văn hóa, ngôn ngữ hoặc chủng tộc, mọi người đều khao khát tình yêu thương.
आज अलग-अलग संस्कृतियों, भाषाओं और जातियों के लोग मिलकर जो यह समूहगान गा रहे हैं, उसमें अपनी आवाज़ मिलाने से हमारे अंदर कैसी सिहरन दौड़ जाती है!
Thật là phấn khởi để ca hát trong một ban hợp xướng gồm những người thuộc mọi văn hóa, ngôn ngữ và chủng tộc!
इसमें बाइबल के ज़माने की संस्कृति, भाषा और जगहों के बारे में ऐसी जानकारी दी गयी है जो हमें बाइबल की कई आयतों की बेहतर समझ देती है।
“Thông tin học hỏi” cung cấp sự giải thích về văn hóa, địa lý và ngôn ngữ liên quan đến nhiều câu Kinh Thánh.
इतने बड़े देश में संस्कृतियों, भाषाओं, धर्मों, जातियों, पहनावों और भोजन के तरीकों में विभिन्नता होने के बावजूद यहाँ रहनेवाले लोगों में एकता लाना कोई बच्चों का खेल नहीं।
Đạt đến sự hợp nhất trong đất nước rộng mênh mông này, lại rất đa dạng về văn hóa, ngôn ngữ, tôn giáo, sắc tộc, phục sức và thức ăn, không phải là điều đơn giản.
यह सच है कि यहाँ के लोगों की संस्कृति, भाषा और परवरिश अलग-अलग है, मगर फिर भी वे एकमात्र सच्चे परमेश्वर की उपासना में एक किए जा रहे हैं।
Dù xuất xứ từ những nền văn hóa, ngôn ngữ và gốc gác khác nhau, nhiều người đã hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật.
हमें बहुत खुशी हुई कि हमें नाइजीरिया के लोगों को, उनकी संस्कृति, भाषा और उनके दस्तूर जानने का मौका मिला। हमें उन लोगों और उनकी संस्कृति से प्यार हो गया था।”
Chúng tôi rất vui khi được biết và yêu mến người Nigeria cũng như văn hóa, phong tục và ngôn ngữ của họ”.
5 राज्य का संदेश, हर संस्कृति और भाषा के लोगों को अपनी तरफ आकर्षित करता है।
5 Thông điệp Nước Trời thu hút những người thuộc mọi gốc gác và ngôn ngữ.
यह दो व्यक्तित्व, दो परिवार और शैक्षिक पृष्ठभूमि, और शायद दो संस्कृतियों और भाषाओं का मेल है।
Nhưng đó là sự kết hợp của hai người có hai nhân cách, hai kinh nghiệm đời sống gia đình và giáo dục khác nhau, và có thể hai văn hóa và ngôn ngữ khác nhau nữa.
‘क्या मैं उन्हीं लोगों के साथ ज़्यादा वक्त बिताता हूँ, जो मेरी संस्कृति या भाषा के हैं?’
Có phải mình dành thời gian phần lớn cho những anh chị có điểm chung với mình không?
यहाँ बनजारे भी मिलते हैं, जो अपनी एक भिन्न संस्कृतिभाषा वाले हैं।
Tộc người sống ở đây có ngôn ngữ và văn hóa riêng của mình.
पनामा में अलग-अलग संस्कृतियों और भाषाओं की बाधाओं के बावजूद बाइबल की सच्चाई हर जगह पहुँच रही है
Lẽ thật Kinh Thánh là cầu nối giữa những nền văn hóa và ngôn ngữ khác nhau ở Panama
ग्रीक गणितज्ञ इटली से उत्तरी अफ्रीका तक पूरे पूर्वी भूमध्य में फैले थे, लेकिन संस्कृति और भाषा से एकजुट थे।
Các nhà toán học Hy Lạp sống ở các thành phố rải rác trên toàn bộ Địa Trung Hải, từ Ý tới Bắc Phi, nhưng lại thống nhất về văn hóa và ngôn ngữ.
अलग-अलग संस्कृतियों और भाषाओं की वजह से भी कभी-कभी लोग, किसी बात का कुछ और ही मतलब निकाल सकते हैं।
Vì văn hóa và ngôn ngữ bất đồng nên không phải đương nhiên mà người ta hiểu nhau.
कभी-कभी उनकी संस्कृति और भाषा अलग होने की वजह से उनके सोचने और व्यवहार करने का तरीका भी अलग होता है।
Hơn nữa, sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ có thể dẫn đến lối suy nghĩ và hành động khác nhau.
ये सभी नए चेले अलग-अलग संस्कृति, भाषा और धर्मों से आए थे और उनकी माली हालत भी एक जैसी नहीं थी। तो वे सभी एकता में कैसे रह सकते थे, या प्रेरित पौलुस ने जिस “एक ही विश्वास” की बात कही, वे उस तरह का विश्वास कैसे कायम रख सकते थे?
Tuy nhiên, làm thế nào tất cả những môn đồ mới này, xuất thân từ nhiều hoàn cảnh kinh tế, văn hóa, ngôn ngữ và tôn giáo khác nhau, có thể thật sự hợp nhất trong cùng “một đức-tin” như sứ đồ Phao-lô nói?
हम विभिन्न संस्कृतियों और विभिन्न भाषाओ के साथ विश्व में कैसे शांति हो सकती है?
Làm sao chung ta có thế giới hòa bình với nhiều nền văn hóa, khác biệt ngôn ngữ?
मिशनरी सेवा करनेवालों को शायद नए देश की भाषा, संस्कृति और खान-पान के मुताबिक खुद को ढालना पड़े।
Các giáo sĩ phải thích ứng với một nước mới, có lẽ ngôn ngữ mới, văn hóa mới và món ăn mới.
स्टेफनी जो फ्रांस से है कहती है, “खास अभियान से हमने सीखा कि संस्कृति या भाषा हमें एक नहीं करती बल्कि यहोवा के लिए हमारा प्यार हमें एक करता है।”
Chị Stéphanie từ Pháp nói thêm: “Chiến dịch đặc biệt này dạy chúng tôi rằng điều giúp hợp nhất không phải là văn hóa hay ngôn ngữ, nhưng là tình yêu thương của tất cả mọi người dành cho Đức Giê-hô-va”.
इसलिए जिस देश की भाषा और संस्कृति आप नहीं जानते वहाँ रहकर समस्याओं का सामना करने से भला है अपने देश में रहना जहाँ की भाषा और संस्कृति से आप अच्छी तरह परिचित हैं।
Ở nơi nào bạn đã biết ngôn ngữ và văn hóa thì vẫn dễ cho bạn vượt qua những vấn đề hơn là khi bạn phải bắt đầu lại từ đầu trong những môi trường chưa quen thuộc.
इस तरह यूनान (ग्रीस) की भाषा और संस्कृति दुनिया-जहान में फैल गयी।
Do đó, tiếng Hy Lạp và văn hóa của Hy Lạp lan tràn khắp lãnh địa.
और जहाँ आपको भेजा जाता है, वहाँ की भाषा और संस्कृति सीखिए।
Bạn cũng hãy học ngôn ngữ và văn hóa.
३३६-३२३)। उसके इस दूर-दूर तक फैले राज्य के कारण ही यूनानियों की भाषा और संस्कृति फैली।
Vương quốc rộng lớn của ông là một yếu tố trong việc phổ biến nền văn minh Hy Lạp—ngôn ngữ và văn hóa Hy Lạp.
(भजन 133:1) सिर्फ उनसे दोस्ती मत कीजिए, जो आपकी उम्र, भाषा या संस्कृति के हैं।
Đừng chỉ tìm bạn trong vòng những người có cùng độ tuổi hay gốc gác.
एक है, ऐसे माहौल में जाना जहाँ आप उस भाषा और संस्कृति के बारे में ज़्यादा जान सकें।
Một cách là chịu khó tiếp cận với ngôn ngữ và nền văn hóa đó.
(मत्ती २८:१९) जैसा अनेक देशों के साथ है, कनाडा विभिन्न संस्कृतियों और भाषाओं की एक रंग-बिरंगी तसवीर बन गया है और अनेक राज्य उद्घोषकों ने नई भाषाएँ सीखने के द्वारा अपने आपको ढाला है।
Giống như nhiều nước, Canada đã trở thành một nước đa dạng về văn hóa và ngôn ngữ, và nhiều người rao giảng về Nước Trời đã tập thích nghi bằng cách học nói những thứ tiếng mới.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ संस्कृत भाषा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.