संप्रभुता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ संप्रभुता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ संप्रभुता trong Tiếng Ấn Độ.

Từ संप्रभुता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thao túng, lắc, sự đu đưa, thế lực, sự thống trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ संप्रभुता

thao túng

(sway)

lắc

(sway)

sự đu đưa

(sway)

thế lực

(sway)

sự thống trị

(sway)

Xem thêm ví dụ

मालदीव ने मॉरीशस के साथ मालदीव और ब्रिटिश हिंद महासागरीय क्षेत्र के बीच समुद्री सीमा के सीमांकन पर किसी भी वार्ता में प्रवेश करने से इनकार कर दिया है, उनका कहना है कि अंतरराष्ट्रीय कानून के तहत, छागोस द्वीपसमूह की संप्रभुता ब्रिटेन के साथ टिकी है जिसके साथ बातचीत 1991 में शुरू हुई थी।
Maldives đã từ chối tham gia vào bất kỳ cuộc đàm phán nào với Mauritius việc phân chia ranh giới trên biển giữa Maldives và Lãnh thổ Hải ngoại Ấn Độ Anh, cho rằng theo luật pháp quốc tế, chủ quyền của Quần đảo Chagos thuộc Anh Quốc, và họ đã bắt đầu đàm phán với quốc gia này từ năm 1991.
आज तक, यह जापान और अन्य पड़ोसी देशों की संप्रभुता वाले इलाकों के ऊपर मिसाइलें छोड़ना, परमाणु हथियारों का परीक्षण करना, और अमेरिका तक के लिए खतरा बनने वाले अंतरमहाद्वीपीय बैलिस्टिक मिसाइलों का विकास करना जारी रखे हुए है।
Cho đến ngày nay, họ vẫn tiếp tục phóng tên lửa qua lãnh thổ Nhật Bản và tất cả các nước láng giềng khác, việc thử các thiết bị hạt nhân và phát triển tên lửa liên lục địa (ICBM) để đe dọa Hoa Kỳ.
ईयू (यूरोपीय संघ) के चुनावी विज्ञापनों में ऐसे विज्ञापन भी शामिल होंगे जिनमें वोट के लिए जनमत संग्रह का किसी तरह का सवाल होगा. साथ ही, किसी जनमत संग्रह कैंपेन ग्रुप या राष्ट्रीय जनमत संग्रह से जुड़े मतदान का आमंत्रण होगा. इनके अलावा, संप्रभुता पर किसी राज्य या प्रांतीय जनमत संग्रह की सुविधा भी हो सकती है.
Quảng cáo bầu cử ở Liên minh châu Âu (EU) cũng sẽ bao gồm mọi quảng cáo có câu hỏi trưng cầu dân ý để bỏ phiếu, nhóm chiến dịch trưng cầu dân ý hoặc lời kêu gọi bỏ phiếu liên quan đến cuộc trưng cầu dân ý quốc gia hoặc cuộc trưng cầu dân ý về chủ quyền của tiểu bang hoặc tỉnh.
हम ऐसे राष्ट्र हैं जो अपने नागरिकों का सम्मान करते हैं, अपनी स्वतंत्रता को संजोते हैं, अपनी संप्रभुता की फिक्र करते हैं, और अपनी नियति को नियंत्रित करते हैं।
Chúng ta là những quốc gia tôn trọng công dân, yêu mến tự do, bảo vệ chủ quyền và tự chủ vận mệnh của chúng ta.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ संप्रभुता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.