snorig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snorig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snorig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ snorig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thò lò nước mũi, trung sĩ hải quân, chảy nước mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snorig

thò lò nước mũi

trung sĩ hải quân

(snotty)

chảy nước mũi

Xem thêm ví dụ

Vad gör du, Snor-Per?
Cậu đang làm gì vậy, Snotlout?
Du snor bilar för att köpa alkohol!
Mày chỗm xe bố để lấy tiền ụm rượu, đúng không?
Är det allt du kan du din snoriga... Hund!
Ngươi chỉ có thể thôi ư tên bại lệt...
Det var en snorig tioåring på bussen.
Như đứa trẻ 10 tuổi sổ mũi mà phải đi xe buýt.
Om det stämde så skulle du vara täckt i blod och snor, inte de.
Nếu đúng, người cậu phải đầy máu và dãi dớt, chứ không phải chúng.
Tänk till exempel, " En weekend i Rom, en weekend i Paris, eller att någon snor din bil? "
Tưởng tương tôi nói, " Một kì nghỉ ở Roma, một cuối tuần ở Paris, hay xe bạn bị lấy cắp? "
Här försöker vi rädda världen och så snor du plånböcker?
Chúng ta đang cố cứu lấy thế giới và anh thì đang móc ví?
Jag snor en bil.
Tôi sẽ ăn cắp một chiếc xe.
Det som är verkligt häftigt med dem är att varenda person som tittar på dem har exakt samma busiga tanke, nämligen, " jag tror jag snor dem. "
Điều tuyệt vời là mỗi một con người khi nhìn những thứ này đều có chung một ý nghĩ phá phách rằng " Mình sẽ tìm cách có thể lấy chúng "
Det smakar som snor.
Cái đó vó vị như nước mũi.
Den jäveln snor våra pengar!
Thằng chó chết kia đang lấy trộm tiền của ta
Man snor inte pappas bilar!
Mày chỗm xe của bố tao.
I sin söndagsklänning täckt av snor och lera.
Cái váy mặc đi lễ của nó dính đầy bùn nhớt.
Men inte löjligt att du snor 20 mille?
Còn cướp 20 triệu đô thì không nực cười sao?
Eller en tallrik snor.
Hay 1 chén cứt mũi.
Nu snor vi deras grejer.
Đi ăn trộm đồ của chúng thôi nào.
Snor-Per, den där var min!
Snotlout, của tớ mà!
Jag snor två godisar åt dig.
Chú sẽ lấy cho cháu 2 cục.
Och det spelade ingen roll varför hon grät, hon kunde komma och sätta sig i mitt knä, snora ned min skjorta och bara gråta ut.
Con bé khóc vì điều gì không hề quan trọng, con bé có thể nằm cạnh đầu gối tôi, làm ướt ống tay áo của tôi, có thể khóc thật to.
När Sita är obevakad snor jag henne!
Trong khi Sita mất cảnh giác, ta sẽ cướp nàng!
Jag tror att nån snor din bil.
Này Spyder, tôi nghĩ có kẻ đang trộm xe của anh.
I sex år har jag torkat snoriga näsor och ordnat lekdagar.
Có thể cậu biết đấy.
Vi snor inte plånböcker.
Chúng tôi không lấy ví.
Varför snor vi det då?
Nếu chẳng ai cần, vậy tại sao chúng ta lại đi ăn trộm chúng?
Jag är less på att du snor mina kunder.
Tôi quá chán chuyện ông chôm mất khách của tôi

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snorig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.