สนฉัตร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ สนฉัตร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สนฉัตร trong Tiếng Thái.

Từ สนฉัตร trong Tiếng Thái có nghĩa là Bách tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ สนฉัตร

Bách tán

Xem thêm ví dụ

(ข) พระ บุตร ของ พระเจ้า ได้ แสดง ความ สน พระทัย ใน การ เรียน รู้ จาก พระ ยะโฮวา อย่าง ไร ทั้ง ก่อน และ หลัง เสด็จ มา ยัง แผ่นดิน โลก ฐานะ เป็น มนุษย์?
(b) Điều gì cho thấy Chúa Giê-su thích được Đức Giê-hô-va dạy dỗ, cả trước khi xuống thế và khi ở trên đất?
ฉันไม่สนว่าเธออยากกินไหม แต่เธอต้องกิน
Tôi không quan tâm anh muốn không, anh cần phải ăn.
อยู่ใน สน.เราเองเหรอ
Chính trong nhà chúng ta.
ยิ่ง กว่า สิ่ง อื่น ใด การ สนทนา เหล่า นั้น จะ ทํา ให้ พระทัย พระ ยะโฮวา ปีติ ยินดี เนื่อง จาก พระองค์ สน พระทัย การ สนทนา ของ เรา และ พระองค์ ชื่นชม ยินดี เมื่อ เรา ใช้ ลิ้น ของ เรา ใน ทาง ที่ ถูก ต้อง.
Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách.
อียิปต์ ถูก โค่น เหมือน ต้น สน ซีดาร์ ที่ สูง ใหญ่ (1-18)
Ai Cập, cây tuyết tùng cao vút bị đổ (1-18)
พวก เครื่อง กระทบ รวม ถึง รํามะนา และ “เครื่อง มโหรี ไม้ สน.”
Dường như điều này có nghĩa là họ hát hòa với tiếng nhạc. Những nhạc cụ gõ gồm có trống cơm và trống bạt, tức một loại lục lạc, cùng “đủ thứ nhạc-khí bằng gỗ -hương”.
(มัดธาย 10:30) ถ้อย คํา ที่ ให้ กําลังใจ ดัง กล่าว บ่ง ชี้ ว่า พระ ยะโฮวา ทรง สน พระทัย ผู้ รับใช้ ของ พระองค์ ทุก คน อย่าง มาก.
(Ma-thi-ơ 10:30) Câu nói đầy khích lệ ấy cho thấy Đức Giê-hô-va quan tâm sâu xa đến mỗi tôi tớ Ngài.
ฉันไม่สนว่าเธอจะพูดหรือทําอะไร เธอคือหลุมพรางดี ๆ นี่เอง
Tao không cần biết cổ nói gì hay làm gì, cổ là một cái bẫy chuột.
และนั่นก็ทําโดยไม่ได้ขออนุญาตอีกแล้ว แต่ไม่มีใครสนเท่าไหร่
Và hoạt động đó cũng được làm mà không có giấy phép, mặc dù chẳng ai có vẻ quan tâm đến chuyện đó.
เรย์ไม่สนในการทํากําไร
Ray không quan tâm đến chuyện làm ra tiền.
“คุณ คิด ว่า พระ ผู้ สร้าง โลก ทรง สน พระทัย เกี่ยว กับ การ ทําลาย สภาพ แวด ล้อม ของ โลก ไหม?
“Theo ông/bà, Đấng Tạo Hóa có quan tâm đến vấn đề người ta phá hoại môi trường không?
ใน กีฬา โอลิมเปีย พวก เขา ได้ รับ มาลัย ทํา ด้วย ใบ มะกอก เทศ ป่า ขณะ ที่ ใน กีฬา อิสท์เมียน พวก เขา ได้ รับ มาลัย ที่ ทํา จาก ใบ สน.
Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông.
(เอ็กโซโด 31:1-11) นี่ แสดง ให้ เห็น ว่า พระเจ้า ให้ ความ สน พระทัย อย่าง แท้ จริง เกี่ยว กับ หน้า ที่, ฝีมือ, การ ออก แบบ, และ ราย ละเอียด อื่น ๆ ใน งาน ของ พวก เขา.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11) Điều này cho thấy Ngài đặc biệt quan tâm đến chức năng, độ kỹ xảo, mẫu thiết kế và các chi tiết khác liên quan đến công việc của họ.
มัวช้าอะไรอยู่ สนอทเลาท์
Cậu đang làm gì vậy, Snotlout?
แต่ผมเหรอ ช่างมัน ไม่สนหรอก มีลูกกอล์ฟเยอะแยะอยู่ในบ่อน้ํา
Bóng toàn rơi xuống hồ mà chẳng ai chịu xuống hồ nhặt bóng cả.
ข้าไม่สนคอร์ทนีย์ ข้าไม่สนเจ้าด้วย
Quỷ tha ma bắt Courtney, và cả mày nữa!
เอาทั้งคู่ก็ยังได้ อย่างกับข้าจะสน
Mà ngài chọn cả hai ta cũng không quan tâm.
ฉันไม่สนหรอกว่านายปลอมมันยังไง เชอร์ล็อค
Tôi không quan tâm đến cách anh đã làm, Sherlock.
ยิ่ง กว่า นั้น ข้อ เท็จ จริง ที่ ว่า คุณ กําลัง ฟัง และ ตอบรับ ข่าวสาร เกี่ยว กับ ข่าว ดี นั้น เป็น หลักฐาน ว่า พระ ยะโฮวา ทรง สน พระทัย คุณ เป็น ส่วน ตัว.
Hơn nữa, việc bạn lắng nghe và hưởng ứng tin mừng cũng là bằng chứng cho thấy chính Đức Giê-hô-va lưu tâm đến bạn.
ไม้ สน ซีดาร์ จาก เลบานอน มี ชื่อเสียง เป็น พิเศษ ใน เรื่อง ความ ทนทาน และ ความ สวย งาม ทั้ง ยัง มี กลิ่น หอม และ ทน ต่อ แมลง ด้วย.
Gỗ hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn.
หนุ่ม สาว สมัย นี้ จะ มั่น ใจ ได้ ไหม ว่า พระ ยะโฮวา ทรง สน พระทัย พวก เขา จริง ๆ?
Những người trẻ ngày nay có thể tin chắc rằng Đức Giê-hô-va thật sự quan tâm đến họ không?
จะบอกให้ว่าอะไรที่น่าสน
Anh sẽ cho em biết cái gì hay lúc này.
ต้น สน ซีดาร์ ใน เลบานอน ก็ เหมือน กัน
Cây tuyết tùng của Li-băng cũng thế.
แล้วผมก็แอบสังเกตได้เล็กๆจากตาของเขาว่าเขาสน
Và tôi có thể đánh giá qua cái nhìn thoáng qua vào sự quan tâm của anh ta.
ชั้นรู้ว่านายไม่สนอะไรชั้นอยู่แล้ว แต่...
Tôi biết anh không quan tâm đến sự thuận tiện của tôi.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สนฉัตร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.