snabel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snabel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snabel trong Tiếng Thụy Điển.

Từ snabel trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là vòi voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snabel

vòi voi

noun

En fjärde hittar snabeln och hävdar att elefanten är som en stor orm.
Người thứ tư thì sờ thấy cái vòi voi và khăng khăng cho rằng con voi giống như một con rắn lớn.

Xem thêm ví dụ

Två meter långa, lång snabel... binokulärseende, starka överarmar, dödliga klor.
Cao khoảng 2 mét, môm dài, nhìn xa, khỏe mạnh, cảnh tay trước khéo léo và có móng vuốt chết người.
Ibland kan en elefant till och med sätta sin snabel i en annan elefants mun.
Đôi khi, một con voi đặt vòi vào miệng voi khác.
Intressanta fakta: Elefantens snabel väger omkring 140 kilo och har kallats världens bästa universalredskap.
Hãy suy nghĩ điều này: Vòi con voi nặng khoảng 140kg, được gọi là “một phần của cơ thể đa năng và hữu ích nhất hành tinh”.
Elefantens snabel
Vòi con voi

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snabel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.