snabbt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snabbt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snabbt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ snabbt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mau, nhanh, chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snabbt

mau

adjective

Ju mer du kämpar, desto snabbare faller du.
Ngươi càng vùng vẫy, thì càng mau rơi thôi.

nhanh

adjective

Du behöver ha snabba reaktioner för att spela dessa datorspel.
Bạn cần phải có những phản ứng nhanh mới có thể chơi những trò chơi máy tính này.

chóng

adjective

Erkänn, så kan ni få en snabb död.
Thú tội đi! Rồi ngươi sẽ được chết nhanh chóng.

Xem thêm ví dụ

Jag väckte snabbt barnen, och innan angriparna nådde fram till vårt hus hade vi flytt ut i bushen.
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
Så för mig som är folkhälsoprofessor är det inte underligt att alla de här länderna växer så snabbt nu.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Kom igång snabbt med skrivbordet
Hướng dẫn bắt đầu nhanh
Med tanke på terrorismens omfattning och globala utbredning slöt sig nationer över hela jorden snabbt samman för att bekämpa den.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Det är snabbt nog.
Thế là nhanh lắm rồi.
Ta dig till klostret så snabbt du kan.
Ta cần nàng tới Tu viện nhanh nhất có thể.
18 Vi närmar oss snabbt dagen för Guds dom.
18 Ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đang đến gần.
Uppenbarelseboken 18:21, 24 berättar för oss om det stora Babylon, det världsvida systemet av falsk religion: ”En stark ängel lyfte upp en sten lik en stor kvarnsten och slungade den i havet och sade: ’Så skall Babylon, den stora staden, med ett snabbt kast slungas ner, och hon kommer aldrig mer att bli funnen.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
Idag såg jag en man röra sig omöjligt snabbt.
Hôm nay tôi đã thấy một người di chuyển nhanh hơn cái nháy mắt.
Jag blev snabbt beroende.
Không lâu sau, tôi bị nghiện.
Sker kanske inte anpassningen tillräckligt snabbt?
Vậy có phải là sự thích nghi là không đủ nhanh?
I stället för att lita på Jesus när de inte förstod det han sade drog de snabbt felaktiga slutsatser och vände honom ryggen.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
Tajra säger: ”Festus insåg snabbt att en rättslig lynchning av en romersk medborgare var på gång.”
Tajra nhận xét: “Phê-tu đã nhanh chóng nhận ra đó là âm mưu hãm hại một công dân La Mã bằng đường pháp lý”.
Efter en katastrof i delstaten Arkansas 2013 kunde man läsa i en dagstidning om hur snabbt Jehovas vittnen hade agerat. Det sades bland annat: ”Med sin organisationsstruktur har Jehovas vittnen utvecklat konsten att ge katastrofhjälp på frivillig basis till fulländning.”
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”.
Hade Gud besvarat mina böner så snabbt?
Thượng Đế đã đáp ứng những lời cầu nguyện của tôi nhanh chóng vậy sao?
Är det inte troligt att hans rikedom kommer att försvinna lika snabbt som han har vunnit den?
Chẳng phải sự giàu có của người đó có thể tiêu tan nhanh chóng như khi kiếm được nó hay sao?
snabbt igenom 2 Nephi 31:17–18 på nytt om hur man kommer in på stigen till evigt liv.
Hãy giở nhanh đến 2 Nê Phi 31:17–18, và xem xét cách một người nào đó bắt đầu trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu như thế nào.
Om du ringer ett nödnummer blir det lättare för räddningspersonal att hitta dig snabbt.
Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp.
" Nu, fagra Hippolyte, vår bröllopstimme rinner snabbt iväg. "
" Giờ đây, Nàng Hippolyta công bằng, hôn lễ của chúng ta diễn ra thật chóng vánh;
... och åker väldigt snabbt.
Và rất nhanh đấy.
Om någon råkar spilla ut vatten på golvet, torkar du då snabbt upp det, så att inte någon halkar på det och gör sig illa?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
”Nej, det var inte jag!”, svarar han snabbt.
Con cuống quýt trả lời: “Mẹ ơi, không phải con!”.
Att du vidtar de grundläggande åtgärder som nämns här nedan kommer att hjälpa dig att snabbt rota dig i din nya församling.
Bằng cách theo đúng các bước cơ bản liệt kê bên dưới, bạn sẽ sớm ổn định trong hội thánh mới.
Det finns mer än 2.650.000 sådana välorganiserade förkunnare av Riket, och deras led ökar snabbt på grund av Guds välsignelse. — Jesaja 43:10—12; 60:22.
Hiện đang có hơn 2.840.000 người tuyên-bố về Nước Trời được tổ-chức chặt chẽ, và hàng-ngũ họ đang gia tăng nhanh chóng nhờ sự ban phước của Đức Chúa Trời (Ê-sai 43:10-12; 60-22).
Tornet blev snabbt en turistattraktion och förde stora summor pengar in i Frankrike ekonomi.
Tháp nhanh chóng trở thành một điểm thu hút khách du lịch và mang lại những khoản tiền lớn cho nền kinh tế Pháp.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snabbt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.