snabbspola trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snabbspola trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snabbspola trong Tiếng Thụy Điển.

Từ snabbspola trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là tiến nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snabbspola

tiến nhanh

(fast forward)

Xem thêm ví dụ

Du snabbspolade ditt liv långt innan du träffade mig.
Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi.
CA: Den där var snabbspolad.
CA: Tôi đã nghĩ nó là bản đã được tăng tốc.
Snabbspola till jag blir frisk.
Tua đến lúc hết bệnh nào.
Vi snabbspolar till 1985, året efter min kallelse till de tolvs kvorum.
Sáu năm sau, vào năm 1985, một năm sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc Số Mười Hai.
Jag kommer snabbspola genom mänger av stämningar och mängder av samhällsegagemang.
Tôi sẽ phải đối phó với nhiều vấn đề luật pháp và tìm kiếm sự ủng hộ từ cộng đồng.
Vi snabbspolar fem år till 1985, året efter min kallelse till de tolvs kvorum.
Sáu năm sau, vào năm 1985, một năm sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc Số Mười Hai.
CA: Så det här var det snabbspolade -
CA: Vậy nó đã được tăng tốc--
Nu snabbspolar vi fram till 2012.
Giờ hãy tua nhanh đến năm 2012.
Jag snabbspolar. Vad missar jag?
Khi tua nhanh quathì tôi sẽ bỏ qua cái gì?
Nu snabbspolar vi ungefär 2 400 år efter kung Nebukadnessars tid till tiden omedelbart efter Jesu Kristi evangeliums återställelse.
Giờ đây tôi sẽ nói về điều đã xảy ra khoảng 2.400 năm sau thời vua Nê Bu Cát Nết Sa trị vì đến thời điểm ngay trước khi xảy ra Sự Phục Hồi phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Vi snabbspolar till 2015: Tracy har blivit befordrad.
Cho đến 2015, Tracy đã được thăng chức.
Snabbspola framåt ett par scener genom att klicka på filmens tidslinje och se om det gör att filmen börjar spelas upp som vanligt igen.
Trên thanh tiến trình của bộ phim, hãy nhấp tua nhanh đến vài cảnh tiếp theo để xem phim có bắt đầu phát lại bình thường không.
Vi snabbspolade, mer hann vi inte.
Và bên cạnh đó, chúng tôi chỉ xem lướt thôi bởi vì chúng tôi không có thời gian.
Snabbspola.
Tua nhanh qua.
Du snabbspolade ett helt år.
Góp ý nếu tôi sai, nhưng anh đã bỏ qua cả một năm.
Nu snabbspolar vi igen, fram till oktober 2015, bara tre månader sen.
Rồi một cơ hội khác đã đến nhiều năm sau đó, lần này là vào tháng Mười năm 2015, chỉ cách đây ba tháng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snabbspola trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.