สมุนไพร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ สมุนไพร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สมุนไพร trong Tiếng Thái.

Từ สมุนไพร trong Tiếng Thái có các nghĩa là Rau thơm, rau thơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ สมุนไพร

Rau thơm

noun

พยายามใช้สมุนไพรและเครื่องเทศเพื่อลดการบริโภคเกลือ.
Để giảm lượng muối, hãy dùng các loại rau thơm và gia vị.

rau thơm

noun

พยายามใช้สมุนไพรและเครื่องเทศเพื่อลดการบริโภคเกลือ.
Để giảm lượng muối, hãy dùng các loại rau thơm và gia vị.

Xem thêm ví dụ

อย่าง ไร ก็ ตาม เหล้า องุ่น แดง บาง ชนิด ใน ปัจจุบัน นั้น นํา มา ใช้ ไม่ ได้ เพราะ มี การ เติม สุรา กลั่น ดีกรี สูง, หรือ บรั่นดี, หรือ สมุนไพร และ เครื่องเทศ ลง ไป.
Tuy nhiên, một số rượu nho đỏ ngày nay không thích hợp vì có pha thêm cồn, rượu mạnh hoặc có ngâm những loại dược thảo và gia vị khác.
โชคดีที่เฮอร์ไมโอนี่สนใจสมุนไพรวิทยา
May là Hermione còn để tâm đến môn Thảo Dược đó.
มี การ ใช้ “คีเนซิโอโลจี” ชนิด นี้ เพื่อ พยายาม หา ว่า อาหาร, สมุนไพร, หรือ วิตามิน อย่าง ใด อย่าง หนึ่ง อาจ เป็น ประโยชน์ หรือ เป็น อันตราย ต่อ คน เรา หรือ ไม่.
Người ta đã dùng loại “vận động học” này để cố gắng xem một số thức ăn, dược thảo, hoặc vi-ta-min nào đó có thể bổ ích hay có hại cho người ta.
หมอ ผี หรือ ชามาน อาจ ใช้ สมุนไพร ประกอบ การ ปฏิบัติ ลัทธิ ผี ปิศาจ (เพื่อ เรียก อํานาจ ลึกลับ).
Thầy phù thủy, hoặc pháp sư, có thể phối hợp dược thảo với phù phép ma thuật (cầu khẩn những lực huyền bí).
หลัง จาก นั้น พวก เขา ต้อง ชําระ ล้าง ตัว ด้วย ส่วน ผสม พิเศษ ของ สมุนไพร.
Sau đó, họ phải tắm rửa bằng những thứ dược thảo được pha trộn đặc biệt.
นี่คือพืชสมุนไพรอาร์เทมิเซีย มันเป็นส่วนผสมหลักของอาร์เทมิซินิน ซึ่งรู้จักเป็นอย่างดีสําหรับการรักษามาลาเรีย
Bây giờ, đây là một cái cây Artemisa; là một thành phần cơ bản cho artemisinin, thuốc trị phổ biến nhất cho bệnh sốt rét.
๑๗ แท้จริงแล้ว, และสมุนไพร, และสิ่งดีต่าง ๆ ซึ่งมาจากดิน, ไม่ว่าสําหรับเป็นอาหาร หรือสําหรับเป็นเครื่องนุ่งห่ม, หรือเป็นบ้าน, หรือเป็นยุ้ง, หรือเป็นสวนผลไม้, หรือเป็นสวนพืชพรรณ, หรือเป็นสวนองุ่น;
17 Phải, và thảo mộc cùng những vật tốt lành từ đất nảy sinh ra, hoặc để làm thực phẩm hay y phục, hoặc nhà ở, hoặc vựa lúa, hay vườn cây ăn trái, hoặc vườn tược hay vườn nho;
* สมุนไพร, ผลไม้, เนื้อของสัตว์, และธัญพืชทรงกําหนดไว้เพื่อการบริโภคของมนุษย์และของสัตว์, คพ. ๘๙:๑๐–๑๗.
* Thảo mộc, trái cây, thịt và ngũ cốc được tạo ra cho loài người và súc vật dùng, GLGƯ 89:10–17.
ถ้ําอบสมุนไพร
Trong lều xông hơi á?
ครึ่งบนมีสมุนไพรน่าพิศวง ครึ่งล่างมีฝูงวัวโง่ที่ผอมแห้ง
Nửa trên dược phẩm kỳ diệu, nửa dưới chỉ là một đám bò gầy giơ xương.
เมื่อ เห็น การ ยืนหยัด อย่าง กล้า หาญ ของ คริสเตียน คน นี้ คน อื่น ๆ ที่ มา ใน งาน ก็ ปฏิเสธ การ ใช้ สมุนไพร เช่น กัน.
Khi thấy lập trường can đảm của tín đồ đấng Christ này, những người khác đến dự cũng từ chối không dùng dược thảo.
การ เจ็บ ป่วย ของ พ่อ ที่ ไม่ รู้ สาเหตุ ไม่ ตอบ สนอง การ รักษา กัน ตาม มี ตาม เกิด แบบ ครอบครัว ชาว ไร่ ใน แอฟริกา คือ ใช้ ทั้ง ยา สมุนไพร และ ตํารา ยา กลาง บ้าน ที่ สืบ ทอด กัน มา.
Mọi phương thuốc chữa trị trong khả năng eo hẹp của một gia đình nông dân Châu Phi—cả tây y lẫn cách chữa trị bằng dược thảo—đều vô hiệu đối với chứng rối loạn kỳ lạ của cha.
และ แม้ แต่ ยา ที่ ปรุง เป็น พิเศษ โดย หมอ ไสยศาสตร์ ใน ชนบท ก็ เป็น เพียง การ ผสม ส่วน ประกอบ ธรรมดา—ราก ไม้, สมุนไพร, และ อะไร ทํานอง นั้น.
Ngay cả một liều thuốc do một thầy pháp thôn quê pha trộn chỉ là những vật liệu thông thường mà thôi—rễ cây, thảo mộc, v.v...
เมื่อ พยาน ฯ ที่ ชื่อ โยเซฟ ไป ร่วม งาน ฝัง ศพ ดัง กล่าว เขา ถูก กําชับ ว่า ทุก คน ที่ มา ใน งาน นี้ ต้อง ล้าง มือ ใน สมุนไพร บาง อย่าง และ ทา ยา บน หน้า อก ของ ตน.
Khi một Nhân-chứng tên là Joseph đi dự lễ mai táng như thế, người ta bảo anh là tất cả những người có mặt phải rửa tay bằng dược thảo và thoa thuốc lên ngực.
ผลิตภัณฑ์ ยาสูบ บาง อย่าง มี ขาย แม้ กระทั่ง ใน ร้าน อาหาร เพื่อ สุขภาพ และ ร้าน ขาย ยา สมุนไพร.
Một số sản phẩm thuốc lá thậm chí được bán ở các cửa hàng thực phẩm tự nhiên hoặc thảo dược.
คุณได้ใช้ยาสมุนไพรเอคินาเชีย
Anh đã uống Echinacea chưa đấy?
แต่ถ้าคุณเป็นโรคหัวใจล้มเหลวรุนแรงจากการคั่งของเลือด แพทย์ก็อาจจะเอาเลือดออกมา ด้วยการเจาะเส้นเลือดที่แขนคุณ จัดสมุนไพรที่เป็นยาดิจิทาลิส (digitalis)ให้คุณ แล้วก็ให้อ๊อกซิเจนแบบกระโจมกับคุณ
Nếu bạn bị cơn suy tim sung huyết cấp tính, họ có thể lấy một đơn vị máu từ bạn bằng cách mở ven tay, đưa cho bạn một chiếc lá mao địa hoàng còn xanh và rồi cho bạn thở oxy.
ใน นา ข้าว สาร เคมี ที่ เป็น พิษ ทํา ให้ ปลา ตาย รวม ทั้ง กุ้ง, ปู, กบ, สมุนไพร และ พืช ป่า ที่ กิน ได้ ซึ่ง ส่วน ใหญ่ เป็น อาหาร เสริม ที่ มี คุณค่า.
Trong ruộng lúa, các hóa chất độc hại giết cá, tôm, cua, ếch và thảo mộc có thể ăn được cũng như cây dại—hầu hết đều là thức ăn phụ có lợi.
๘ นอกจากนี้, ยาสูบมิใช่สําหรับร่างกายก, ทั้งมิใช่สําหรับท้อง, และไม่ดีสําหรับมนุษย์, แต่เป็นสมุนไพรสําหรับแผลฟกช้ําและปศุสัตว์ที่เจ็บป่วยทั้งหมด, พึงใช้ด้วยวิจารณญาณและความชํานาญ.
8 Và lại nữa, thuốc lá không tốt cho athân thể, cũng chẳng tốt cho bụng, và không tốt cho loài người, mà nó là một dược thảo dùng cho các vết thương bầm tím và tất cả gia súc bị bệnh, và nên được xử dụng một cách thận trọng và khéo léo.
พยายาม ใช้ สมุนไพร และ เครื่องเทศ เพื่อ ลด การ บริโภค เกลือ.
Để giảm lượng muối, hãy dùng các loại rau thơm và gia vị.
ที่ อยู่ อาศัย ของ เขา เต็ม ไป ด้วย กระสอบ และ กล่อง สมุนไพร, ราก ไม้, ใบ ไม้ เก็บ มัด รวม กัน ไว้ รวม ทั้ง เปลือก ไม้ ชิ้น หนา ซึ่ง ทั้ง หมด เป็น ของ ป้า ผู้ ชรา ซึ่ง ใช้ สมุนไพร รักษา โรค.
Nơi anh ấy ở đầy những bao và hộp đựng cỏ khô và rễ cây, còn vỏ cây và lá cây được bó thành từng bó —tất cả thuộc về người dì đã cao tuổi của Luke, chuyên chữa bệnh bằng dược thảo.
๑๐ และอนึ่ง, ตามจริงแล้ว เรากล่าวแก่เจ้า, สมุนไพรกที่มีประโยชน์ทั้งปวง พระผู้เป็นเจ้าทรงกําหนดไว้สําหรับโครงสร้าง, ธรรมชาติ, และการบริโภคของมนุษย์—
10 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, tất cả mọi thứ athảo mộc tốt lành đã được Thượng Đế tạo ra để đáp ứng thể chất, bản tính và sự xử dụng của loài người—
๑๑ สมุนไพรทุกชนิดในฤดูของมัน, และผลไม้ทุกชนิดในฤดูของมัน; สิ่งทั้งหลายทั้งปวงเหล่านี้พึงใช้ด้วยความรอบคอบและการน้อมขอบพระทัยก.
11 Mọi thứ thảo mộc vào đúng mùa của nó, và mọi thứ trái cây vào đúng mùa của nó; tất cả những thứ này phải được dùng một cách thận trọng và abiết ơn.
หนูเอาสมุนไพรมาจากในครัวด้วย
Và con có đem theo vài loại thảo mộc của mẹ từ căn bếp.
มีการทดลองทํานองนี้ในแบบฝรั่งเศส ที่เมืองดีฌง ประเทศฝรั่งเศส นักวิจัยพบว่า เมื่อมารดาที่รับประทานอาหารและเครื่องดื่ม ปรุงด้วยสมุนไพรเทียนข้าวเปลือกซึ่งมีรสคล้ายชะเอม ในช่วงตั้งครรภ์ เด็กๆจะชื่นชอบเทียนข้าวเปลือกเป็นพิเศษ นับตั้งแต่วันแรกที่เกิดมา และเมื่อมีการทดสอบเพิ่มเติมครั้งถัดมา เมื่อเด็กเกิดมาได้ 4 วัน
Một thí nghiệm khác của Pháp diễn ra ở Dijon đã chỉ ra rằng những người mẹ hấp thụ thức ăn có vị cam thảo và hoa hồi trong quá trình mang thai thì đứa bé sẽ thể hiện sự ưa thích của mình đối với vị hoa hồi trong ngày đầu tiên của đời mình, và được chứng thực lại một lần nữa trong ngày thứ tư sau khi chào đời.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สมุนไพร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.