समझदार होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ समझदार होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ समझदार होना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ समझदार होना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là hiểu biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ समझदार होना
hiểu biết(know better) |
Xem thêm ví dụ
(ख) एक मसीही के लिए समझदार होने का क्या मतलब है? (b) Thế nào là một tín đồ chín chắn? |
19 क्योंकि तुम तो इतने समझदार हो कि मूर्खों की बातें खुशी-खुशी सह लेते हो। 19 Bởi anh em quá “biết lý lẽ” nên anh em vui lòng chịu đựng những người không biết lý lẽ. |
5 प्रौढ़ या समझदार होने का क्या मतलब है? 5 Thế nào là người chín chắn? |
इसलिए हमारा अगला लेख जवानों को समझदार होने या उन्हें अपनी ज्ञानेन्द्रियों को पक्का करने में मदद करेगा। Bài tới được viết để giúp những người trẻ phát triển khả năng nhận thức của họ. |
(ब) समझदार होने का क्या अर्थ है? b) Mềm mại hòa nhã có nghĩa gì? |
यदि तू समझदार हो तो उत्तर दे। Nếu ngươi thông-sáng, hãy tỏ-bày đi. |
समझदार होने का क्या मतलब है और दानिय्येल ने कैसे दिखाया कि वह समझदार है? Thế nào là sự chín chắn, và Đa-ni-ên đã thể hiện phẩm chất này ra sao? |
यदि तू समझदार हो तो उत्तर दे। . . . Nếu ngươi thông-sáng, hãy tỏ-bày đi. . . |
5 अपने महान सिरजनहार को स्मरण रखनेवाले जवान, बाकी जवानों से कहीं ज़्यादा समझदार होते हैं। 5 Những bạn trẻ tưởng nhớ Đấng Tạo Hóa thì khôn ngoan hơn các bạn đồng trang lứa. |
लेकिन सफलता की कुँजी वही रहती है—ध्यान देना, स्नेही, और समझदार होना। Nhưng bí quyết của sự thành công vẫn giống nhau—phải quan tâm, nồng nhiệt và thông cảm. |
इस भाग को सम्भालनेवाले भाइयों को समझदार होना चाहिए और असम्बन्धित विषय को जोड़ने से दूर रहना चाहिए। Các anh phụ trách phần này nên biết suy xét và tránh nêu ra những điểm ngoài đề. |
जब भाग जाने में ही समझदारी हो Khi nào chạy thoát là quyết định khôn ngoan |
यदि तू समझदार हो तो उत्तर दे।” Nếu ngươi thông-sáng, hãy tỏ-bày đi”. |
बड़ा दृष्टिकोण रखने की एक आशिष यह है कि आप संतुलित और समझदार होने के लिए मशहूर हो जाएँगे। Một ân phước khi nới rộng quan điểm là bạn sẽ có tiếng là người thăng bằng và biết thông cảm. |
कुछ हालात में अपनी पहचान छिपाए रखने में ही समझदारी हो सकती है, ठीक जैसे एस्तेर ने किया था। Trong một vài trường hợp, có lẽ là khôn ngoan khi không tiết lộ lý lịch gốc gác như Ê-xơ-tê đã làm. |
उदाहरण के लिए, अगर आप घर खरीदना चाहते हैं तो बैंक से सही किश्तों पर लोन लेना समझदारी हो सकती है। Chẳng hạn, nếu bạn dự tính mua nhà hoặc căn hộ thì có lẽ điều khôn ngoan là vay mượn với mức lãi suất hợp lý. |
“मन में स्थिर” होने में अच्छी सूझ-बूझ दिखाना, अपनी बोलचाल और कार्यों में संवेदनशील, बुद्धिमान, और समझदार होना शामिल है। Đầu óc “sáng suốt” bao hàm việc bày tỏ sự suy xét đúng đắn, biết điều, thận trọng, biết lẽ phải trong cách ăn nói và hành động. |
मसीही कलीसिया में ज़िम्मेदार पदवाले लोगों को “नम्र,” अर्थात् समझदार होना चाहिए, न कि ‘धन के लोभी’ या “नीच कमाई के लोभी।” Những người có trách nhiệm trong hội thánh đấng Christ phải là người “phải lẽ”, chứ “không tham tiền-bạc”, cũng không “tham lợi phi-nghĩa” (1 Ti-mô-thê 3:3, 8). |
पौलुस ने “सिद्ध” के लिए जिस शब्द का इस्तेमाल किया, उसका मतलब पूर्ण होना, समझदार होना या सयाना होना भी हो सकता है। Cụm từ mà Phao-lô sử dụng được dịch là “toàn vẹn” ở đây có thể có nghĩa là trọn vẹn, trưởng thành, hoặc thành nhân. |
भाई ने बताया कि एक इंसान का समझदार होना बहुत ज़रूरी होता है क्योंकि इससे ज़ाहिर होगा कि उसके पास परमेश्वर की बुद्धि है। Anh nêu bật giá trị của tính phải lẽ, vì tính này phản ánh sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời. |
हमें समझदार होना चाहिए और हर बातचीत के अन्त में दिलचस्प सवालों को उठाने के द्वारा भावी भेंट के लिए मार्ग तैयार करने का सदैव प्रयास करना चाहिए। Chúng ta phải có óc phán đoán và luôn luôn cố gắng chuẩn bị cho một cuộc viếng thăm trong tương lai bằng cách nêu ra những câu hỏi đáng chú ý khi kết thúc mỗi cuộc đối thoại. |
वह धर्मी और न्यायी होता है, समझदार और नम्र होता है, साथ ही दयालु और मेहनती होता है। Họ công bình, thận trọng và khiêm nhường, có lòng thương xót và siêng năng. |
तुम हमारे सबसे समझदार पायलेट हो. Anh là phi công giỏi nhất chúng tôi có. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ समझदार होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.