smiður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smiður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smiður trong Tiếng Iceland.
Từ smiður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thợ thủ công, Nghệ nhân, thợ mộc, thợ rèn, Thợ rèn sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smiður
thợ thủ công(artisan) |
Nghệ nhân(artisan) |
thợ mộc(carpenter) |
thợ rèn(smith) |
Thợ rèn sắt
|
Xem thêm ví dụ
En smiður á fyrstu öldinni gat ekki skroppið í næstu timbur- eða byggingarvöruverslun og náð í smíðatimbur sem sagað hafði verið eftir máli. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
Þegar um afleiddan klasa er að ræða kallar smiður í smið frá grunnklasa. Bản thân các lớp khi khai báo vẫn có tính trừu tượng. |
Heldurðu ekki að Jesús hafi líka reynt að vera iðinn og duglegur sem smiður hér á jörðinni þegar hann var ungur maður? — Orðskviðirnir 8:30; Kólossubréfið 1:15, 16. Các em có nghĩ rằng khi ở trên đất, lúc còn là một thiếu niên, ngài cũng đã cố gắng làm việc cần mẫn để trở thành người thợ mộc lành nghề không?—Châm-ngôn 8:30; Cô-lô-se 1:15, 16. |
Páll segir í Hebreabréfinu 11:10 og er þar að tala um hinn trúfasta Abraham: „Því að hann vænti þeirrar borgar [Guðsríkis], sem hefur traustan grunn, þeirrar, sem Guð er smiður að og byggingarmeistari.“ Phao-lô nói về người trung thành Áp-ra-ham nơi Hê-bơ-rơ 11:10: “Vì người chờ-đợi một thành [Nước Đức Chúa Trời] có nền vững-chắc, mà Đức Chúa Trời đã xây-cất và sáng-lập”. |
Það er eins og sannur eins og fagnaðarerindið, því að ég byrjaði sem smiður skipsins. " Nó đúng là phúc âm, tôi bắt đầu như một người thợ mộc của con tàu. " |
Ég er flinkur smiður. Em là một người thợ xây dựng khỏe mạnh. |
Jústínus píslarvottur, sem var uppi á annarri öld, sagði um Jesú í ritinu Dialogue With Trypho: „Hann vann sem smiður meðal manna og smíðaði oktré og plóga.“ Trong Dialogue With Trypho, Justin Martyr, thuộc thế kỷ thứ hai CN, viết về Chúa Giê-su: “Ngài quen làm nghề thợ mộc khi sống giữa loài người, làm cày và ách”. |
14 Páll lýsti Abraham sem útlendingi sem hafðist við í tjöldum. „Hann vænti þeirrar borgar, sem hefur traustan grunn, þeirrar, sem Guð er smiður að og byggingarmeistari.“ 14 Phao-lô miêu tả Áp-ra-ham là một khách kiều ngụ và là người sống trong các lều trại “chờ-đợi một thành có nền vững-chắc, mà Đức Chúa Trời đã xây-cất và sáng-lập”. |
Íhugun hjálpar okkur þannig að raða saman staðreyndum í heilsteypta mynd líkt og smiður byggir fallegt hús úr byggingarefni sem hann hefur viðað að sér. Khi ấy, như thợ mộc làm cho nguyên liệu thô trở nên một kiến trúc đẹp đẽ, việc suy ngẫm giúp chúng ta “lắp ráp” các sự hiểu biết thành một cấu trúc ăn khớp. |
Fyrstu aldar smiður eins og Jesús þurfti að kunna að fara með verkfærin sem sýnd eru á myndinni. Vào thế kỷ thứ nhất, những thợ mộc như Chúa Giê-su cần biết cách sử dụng các dụng cụ được mô tả dưới đây. |
Jesús varð einnig smiður og lærði iðnina greinilega af Jósef. Chúa Giê-su cũng trở thành người thợ mộc, và hiển nhiên ngài học nghề từ Giô-sép. |
Jesús hefði getað orðið besti smiður, uppfinningamaður eða læknir allra tíma en kaus hins vegar að þjóna í fullu starfi. Chúa Giê-su đã có thể trở thành một người thợ mộc, một nhà phát minh, một thầy thuốc tài giỏi nhất, nhưng ngài lại theo đuổi thánh chức trọn thời gian. |
Hinn mesti smiður Đấng Xây cất tối cao |
Biblían segir til dæmis að hinn trúfasti Abraham hafi ‚vænst þeirrar borgar sem hefur traustan grunn, þeirrar sem Guð er smiður að og byggingarmeistari.‘ Chẳng hạn như Kinh-thánh nói rằng người trung thành Áp-ra-ham đã “chờ-đợi một thành có nền vững-chắc, mà Đức Chúa Trời đã xây-cất và sáng-lập” (Hê-bơ-rơ 11:10). |
Jósef, smiður í Nasaret, var fósturfaðir Jesú. Giô-sép, người thợ mộc thành Na-xa-rét, là cha nuôi của Chúa Giê-su. |
Því að hann vænti þeirrar borgar, sem hefur traustan grunn, þeirrar, sem Guð er smiður að og byggingarmeistari.“ Vì người chờ-đợi một thành có nền vững-chắc, mà Đức Chúa Trời đã xây-cất và sáng-lập”. |
Smiður smíðaði einnig húsgögn. Người thợ mộc cũng làm đồ nội thất. |
Hvers konar kunnáttu þurfti Jesús að afla sér til að verða smiður og hvers konar verkfæri lærði hann að nota? Để làm thợ mộc, Chúa Giê-su cần nắm vững những kỹ năng và sử dụng thành thạo những dụng cụ nào? |
Jósef var smiður að mennt. Giô-sép là một thợ mộc rành nghề. |
Ekki síst trúði hann á framtíðarborg sem ‚hefur traustan grunn og Guð er smiður að og byggingarmeistari.‘ Trên hết mọi sự, ông đã có đức tin nơi “thành có nền vững-chắc, mà Đức Chúa Trời... xây-cất và sáng-lập” trong tương lai. |
Þekking, styrkur og kunnátta. Smiður þurfti að þekkja inn á eiginleika viðarins sem hann var með í höndunum. Kiến thức, sức khỏe và kỹ năng cần thiết. Người thợ mộc cần biết những tính chất của gỗ mà ông dùng. |
Auk þess vottar Davíð að þessi hátt upphafni konungur sé hönnuður og smiður alls þess sem við sjáum í geimnum, þegar hann segir í Sálmi 19:2: „Himnarnir segja frá Guðs dýrð, og festingin kunngjörir verkin hans handa.“ Hơn nữa, Đa-vít chứng thật rằng Vua vinh hiển này là Đấng Sáng chế cũng là Đấng Tạo hóa của mọi vật mà chúng ta chiêm ngưỡng trong không gian. Ông nói nơi Thi-thiên 19:1: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm”. |
Þess vegna er skrifað um hann: „Hann vænti þeirrar borgar, sem hefur traustan grunn, þeirrar, sem Guð er smiður að og byggingarmeistari.“ Bởi vậy Kinh-thánh nói về ông: “Người chờ-đợi một thành có nền vững-chắc, mà Đức Chúa Trời đã xây-cất và sáng-lập”. |
Sennilega sá hann fyrir móður sinni og yngri systkinum með því að vinna sem smiður. Rất có thể ngài đã gánh vác trách nhiệm nuôi mẹ và các em bằng nghề thợ mộc (Mác 6:3). |
Þeir gengu ekki til liðs við neitt af borgríkjum landsins af því að þeir væntu einhvers betra — „þeirrar borgar, sem hefur traustan grunn, þeirrar, sem Guð er smiður að og byggingarmeistari.“ Họ không ủng hộ bất cứ thành phố tự trị nào trong xứ vì họ chờ đợi một cái gì tốt hơn—“một thành có nền vững-chắc, mà Đức Chúa Trời đã xây-cất và sáng-lập”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smiður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.