smet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smet trong Tiếng Thụy Điển.

Từ smet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bột nhào, dán, mỡ, bột nhão, bột nhồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smet

bột nhào

(batter)

dán

(batter)

mỡ

(grease)

bột nhão

(paste)

bột nhồi

(paste)

Xem thêm ví dụ

Ni två har varit så... rörig i smeten!
Hai đứa mày... thật đúng là...
Det var där jag var när hunden smet.
Đó là chỗ tôi ở khi con chó chạy lạc.
Så här är vi, mitt i smeten, och det finns ingen tvekan, om att jag kommer förlora stort.
Đây rồi, giống như, Crème de la Crème, và không có nghi ngờ gì , rằng tôi sẽ thua lớn.
Vårt folk på Quantico analyserade all mobiltrafik från kvällen då han smet.
Nhóm kỹ sư tại Quantico phân tích lưu lượng truy cập tháp di động từ cái đêm mà hắn đã thoát được dưới phố.
Ingen nekade nånsin, och lyckligtvis smet aldrig någon iväg med vår kamera.
Không có ai từ chối, và may mắn là chưa có ai bỏ chạy với camera của chúng tôi.
Dou och Lan smet ut.
Đậu Khấu và Hương Lan ra ngoài rồi
Jag satte ihop ett mordfall att ta med till polisen när du smet.
Tôi đã liên kết 2 vụ đó với nhau để báo với cảnh sát, khi ông chạy trốn.
Varför smetade du klister över Ramsey-handlingarna?
Sao cô dùng keo bôi bẩn giấy tờ về vụ Ramsey?
Hon tyckte det var så pinsamt för mig att hon smet ut igen och trodde att jag inte hade sett henne.
Cô ta thấy chị và quá xấu hổ cho chị. nghĩ rằng chị không thấy cô ta.
Eller så smet tjejen ut och ljuger.
Hoặc con bé trốn ra ngoài và nói dối.
Jag tog en kniv och... smet ut när han sov.
Tôi đã cầm dao và trốn đi lúc ông ta đang ngủ.
De smet genom bakdörren.
Họ đã ra cửa sau.
Och kaninen smet.
Và chú thỏ đã biến mất.
Nu när min son är vuxen måste jag erkänna min häpnad över hur antalet hölls nere — grannens hund smet ibland in i skjulet och tunnade ut kaninhopen.
Giờ đây con trai tôi đã lớn rồi, tôi cần phải thú nhận nỗi kinh ngạc của tôi trước việc các con thỏ con được chế ngự như thế nào—một con chó nhà hàng xóm thỉnh thoảng vào cái chuồng đó và ăn vài con thỏ.
Hela smeten, bara en ficka.
Từ đầu tới cuối, chỉ có một vỉa đó.
Den här killen borde inte vara annat än en smet.
Gã này sẽ không là gì khác một đống nhớp nháp.
Där är Plutarch, mitt i smeten.
Plutarch giờ thế nào rồi?
Njut av den frusna, sötade smeten - under den korta flygturen till Lyckliga Människostaden.
Hãy thưởng thức cái món dịch tiết từ bò đông lạnh có đường trong khi chúng ta bay đến thị trấn loài người vui vẻ.
Vi väntade på att nån skulle gå och smet in.
Bọn tôi chờ có người ra rồi lẻn vào.
Ett nabooskepp smet förbi blockaden.
Một tàu Naboo đã vượt qua được vòng vây.
Guden smet.
Tôi đã để chúng chạy thoát.
Och sist av all -- ni vet, i den bästa av världar -- vissa av er känner igen det här gamla fotot av Pete Best, som var originaltrummisen i Beatles, tills de, ni hajjar, skickade ut honom på ett ärende och sen smet iväg och plockade upp Ringo på en turné.
Và sau đó cuối cùng - bạn đã biết, điều tốt nhất của mọi thế giới có thể -- một số bạn nhận ra tấm ảnh hồi trẻ này của Pete Best, tay trống đầu tiên của ban nhạc Beatles, cho đến khi họ, bạn biết đấy, đẩy anh ta đi làm một việc vặt rồi lén bỏ đi và đưa Ringo vào trong một tour diễn.
Enligt Sophie, häxan som satte oss alla i smeten.
Theo lời Sophie, ả phù thủy đã chơi xỏ tất cả mọi người ở đây.
smetade pöbeln in Edward och Charles från topp till tå med het tjära som innehöll pottaska, en frätande syra, och sedan kastade de fjädrar över dem som fastnade i den heta tjäran.18
Rồi đám đông khủng bố bôi hắc ín nóng có chứa bồ tạt, một chất axít làm cháy da, lên khắp mình mẩy của Edward và Charles, và sau đó chúng rắc lông gà vào người họ để nó dính vào dầu hắc nóng.19
Ni försökte lämna mig i Italien, smet från mig här.
Các ông đã tính qua mặt tôi ở Ý, bỏ tôi lại đó.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.