ส้มจี๊ด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ส้มจี๊ด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ส้มจี๊ด trong Tiếng Thái.

Từ ส้มจี๊ด trong Tiếng Thái có các nghĩa là kim quất, cẩm quất, cẩm quất or. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ส้มจี๊ด

kim quất

noun

cẩm quất

noun

cẩm quất or

noun

Xem thêm ví dụ

เสือ โคร่ง ไซบีเรีย มี ลาย ริ้ว สี ดํา บน ขน สี ส้ม.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
เนื่องจากรูปแบบการส่งสัญญาณคล้ายตาข่ายทั้งหมด มีสมมาตรของแกนเหมือนกัน มีการเรียงตัวที่เหมือนกันของตาข่าย ดังที่เห็นเป็นสีส้ม ซึ่งหมายความว่าคลื่นไฟฟ้าสุทธิ ของกริดเซลล์ทั้งหมดในส่วนใดส่วนหนึ่งของสมอง ควรเปลี่ยน ตามสถานะว่าเราวิ่งไปตามทิศทางทั้งหกนี้ หรือวิ่งไปตามทิศทางอันใดอันหนึ่ง ในหกอันที่อยู่ระหว่างกลาง
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
แต่ที่แตกต่างคือ ถ้าคุณส่งข้อความหาเราว่า "ฉันอยากตาย" หรือ "ฉันอยากฆ่าตัวตาย" ระบบของเราจะอ่านและให้รหัสคุณเป็นสีส้ม แล้วคุณจะถูกเลื่อนมาเป็นอันดับหนึ่งในคิว
Điều khác biệt là nếu bạn nhắn," tôi muốn chết," hay "tôi muốn tự tử," theo công thức bạn là màu cam, và được ưu tiên đứng đầu danh sách.
ในนิวยอร์ค ส้มเป็นของขวัญคริสมาสต์ที่นิยม
Vẫn thế, mọi người ăn nội địa.
ความ มหัศจรรย์ แห่ง การ รับ รส ทํา ให้ เรา ได้ ชื่นชม กับ ความ หอม หวาน ของ ส้ม สด ๆ, ความ เย็น ที่ ทํา ให้ สดชื่น ของ ไอศกรีม รส มินต์, รส ขม ที่ ทํา ให้ กระฉับกระเฉง ของ กาแฟ ตอน เช้า, และ รส อัน กลมกล่อม ของ ซอส สูตร ลับ จาก พ่อ ครัว หัว ป่า.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
เธอก็อยากคงภาพลักษณ์ จี๊ดจ๊าดนี้ไว้
Cậu muốn giữ bộ mặt lẳng lơ này.
และรูปอื่นๆ และโดยกรวยสีส้ม แต่ละอันจะแสดงรูปภาพหนึ่งภาพ ที่ถูกค้นพบเพื่อให้เป็นของโมเดลนี้
Và mỗi hình nón màu cam này báo hiệu một hình ảnh được coi là thuộc mẫu hình này.
คน ที่ อยู่ ไกล ทะเล มัก จะ รับประทาน ปลา ที่ ดอง ใน น้ํา ส้ม สาย ชู หรือ แช่ ใน น้ํา เกลือ.
Những người sống xa biển thường ăn cá đã ướp muối hoặc giấm.
หมอที่เพิ่งหย่าหมาดๆ เลี้ยงแมวขนสีส้ม
Một bác sĩ vừa li dị có nuôi mèo lông đỏ...
ถ้าเราส้มหล่น ส้มก้อาจหล่นใส่คุณได้
Và nếu chúng tôi may mắn thì có thể anh sẽ may mắn.
เพราะรถเอ็งเป็นแลมโบฯสีส้มละมั้ง ไม่รู้ว่ะ
Tôi nghĩ là do anh ở trong cái xe Lamborghini màu cam đó, tôi chẳng biết đâu.
แย่งส้มไปจากมือข้า
Hãy lấy quả cam từ tay tôi
จากรูปภาพที่ได้มาจาก Flickr คุณแค่พิมพ์คําว่านอร์ทเธอดามใน Flickr เท่านั้น แล้วคุณจะได้รูปภาพของชายสวมเสื้อยืด และรูปภาพมหาวิทยาลัย และรูปอื่นๆ และโดยกรวยสีส้ม แต่ละอันจะแสดงรูปภาพหนึ่งภาพ
Bạn chỉ cần đánh "Notre Dame" vào Flickr, và bạn có thể thấy hình ảnh những cậu sinh viên mặc áo phông, hoặc ảnh của trường và nhiều nữa.
ต้น ไม้ สกุล ส้ม ขึ้น อยู่ ตาม ป่า ต้น มะพร้าว กับ ต้น กล้วย ก็ มี อุดม สมบูรณ์.
Cây thuộc giống cam quít mọc hoang, dừa và chuối cũng đầy dẫy.
และพวกมันเรืองแสงออกมาเป็นสีนํา้เงิน เขียว เหลือง ส้ม แดง ขึ้นอยู่กับขนาดของมัน
Và chúng phát ra màu lam, lục, vàng, cam, đỏ, chỉ tùy thuộc vào kích thước chúng.
(เสียงหัวเราะ) ตอนนี้เราจะเห็นสิ่งที่แทบดูไม่ออกเลย ในภาพต้นฉบับ สี่เหลี่ยม 17 แดงและส้ม วางอยู่ข้างๆ สี่เหลี่ยมสีเขียว 2 อัน
(Tiếng cười) Và bây giờ chúng ta có thể thấy vài thứ khó có thể nhận ra trong bản gốc: 17 ô màu đỏ và cam được xếp kề nhau với chỉ 2 ô xanh lá.
ในนิวยอร์ค ส้มเป็นของขวัญคริสมาสต์ที่นิยม เพราะว่ามันมาไกลจากฟลอริดา
Ở New York, một quả cam là món quà Giáng sinh phổ biến, bởi vì nó được chuyển đến từ tận Florida.
คุณสามารถเห็นหน้าของเด็ก แต่ดูเหมือนจะไม่ต่างกัน และไม่มีหน้าไหนที่ดูคุ้นเคย และโดยการเห็น ริบบิ้นผมมีสีส้มเท่านั้น ที่คุณสามารถหาลูกสาวของคุณได้
Bạn có thể thấy những khuôn mặt, nhưng chúng giống hệt nhau, không chút quen thuộc, dù chỉ việc thấy sợi ruy-băng buộc tóc màu cam là bạn tìm thấy con gái của mình.
ใน การ ขยาย พันธุ์ ผู้ ปลูก จะ นํา กิ่ง ไป ทาบ กับ พืช ตระกูล ส้ม ชนิด ใกล้ เคียง กัน เช่น มะนาว, หรือ ส้ม เปรี้ยว.
Muốn có cây này, người ta phải ghép chồi của cây có sẵn vào những cây cùng loài, chẳng hạn như chanh lá cam hoặc cam chua.
ผ้าเช็ดหน้าผืนใหญ่สีฟ้า และวงกลมๆ สีส้มๆ สี่วง
Đó là một cái khăn tay rộng màu xanh dương với bốn hình tròn màu cam.
หนึ่งปีผ่านไป -- สีส้มกับสีข้าวบ่งบอกถึงว่ามีเลือดไหลเวียนเต็มที่ครับ
Và 1 năm sau -- màu cam và trắng chỉ ra rằng lưu lượng máu đã trở về tối đa.
15 จะ มี คน เอา น้ํา ส้ม สาย ชู และ น้ํา ดี ให้ พระ มาซีฮา ดื่ม.
15 Người ta sẽ cho Đấng Mê-si uống giấm và chất đắng.
นี่เกล็ดส้มโลกไหนกันน้อยยังงี้
trong vũ trụ nào mà đây là " low-pulp "?
ต่อ มา เมื่อ ถึง เวลา อาหาร โบอัศ กล่าว แก่ รูธ ว่า “เข้า มา รับ ขนม จิ้ม กิน กับ น้ํา ส้ม เถิด.”
Sau đó, đến giờ ăn trưa Bô-ô gọi Ru-tơ: ‘Hãy lại gần, ăn bánh và nhúng miếng nàng trong giấm’.
คลื่นแสงความถี่สูงจะมีสีออกม่วง คลื่นแสงความถี่ต่ําจะมีสีออกแดง แสงความถี่ที่อยู่ตรงกลางจะมีสีออกเหลือง เขียว ส้ม และสีอื่นๆ
Sóng ánh sáng tần số cao có màu tím, sóng ánh sáng tần số thấp có màu đỏ, hoà giữa hai tần số này là màu vàng, xanh lá cây, cam và v.v...

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ส้มจี๊ด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.