สํานวน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ สํานวน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สํานวน trong Tiếng Thái.

Từ สํานวน trong Tiếng Thái có các nghĩa là thành ngữ, thổ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ สํานวน

thành ngữ

noun

พูดคุยกันถึงเรื่องตัวอย่างเปรียบเทียบ, สํานวน, และคําที่ไม่ค่อยคุ้นเคยที่คุณตั้งใจจะใช้.
Thảo luận trước về bất kỳ minh họa, thành ngữ và những từ ngữ không thông dụng mà bạn định dùng.

thổ ngữ

noun

Xem thêm ví dụ

ผู้ หญิง คน หนึ่ง จาก ประเทศ ทาง ตะวัน ออก เขียน มา ว่า “ผู้ บรรยาย ที่ การ ประชุม ภาค ใช้ สํานวน ‘หนังสือ ที่ ดี วิเศษ’ และ สํานวน นี้ เหมาะ สม กับ เนื้อหา จริง ๆ.
Một phụ nữ Á Đông viết: “Anh cho bài giảng ở hội nghị đã dùng từ ‘một cuốn sách độc đáo’, và từ này thật hợp với nội dung của sách.
(ข้อ 24) หนังสือ อธิบาย คัมภีร์ ไบเบิล เล่ม หนึ่ง บอก ว่า ข้อ นี้ “ตาม ตัว อักษร คือ ‘และ จมูก ของ เรา จะ ร้อน ขึ้น’ ซึ่ง เป็น สํานวน ที่ แสดง ถึง ความ โกรธ อย่าง รุนแรง.”
Một sách tham khảo về Kinh Thánh cho biết câu này “nghĩa đen là “mũi ta nóng lên”, một thành ngữ nói về sự giận dữ”.
ข้อ เท็จ จริง ที่ ว่า ความ คล้ายคลึง กัน ใน ภาพพจน์, ด้าน บท กวี, และ การ ใช้ สํานวน เป็น ข้อ พิสูจน์ ไหม ว่า มี การ รับ เอา มา?
Sự kiện có những điểm tương đồng trong hình thái tu từ, tính chất thơ văn, và văn phong chứng tỏ đó là một phóng tác chăng?
ใน ขณะ ที่ พระ ยะโฮวา ทรง ตรัส สํานวน “ผู้ หนึ่ง ใน พวก เรา.”
Nơi đây Đức Giê-hô-va dùng cụm từ ‘như chúng ta’.
จง เล่า ตัว อย่าง เปรียบ เทียบ ของ พระ เยซู เรื่อง บุตร สุรุ่ยสุร่าย โดย ใช้ สํานวน ของ คุณ เอง.
Hãy dùng lời lẽ riêng kể lại minh họa của Chúa Giê-su về người con hoang đàng.
ฉันชอบการเล่นสํานวน และการเชื่อมโยงกับจิตใต้สํานึก
Tôi thích cách chơi chữ và sự liên hệ về mặt tiềm thức.
8 สํานวน “ถูก รวม ไว้ กับ บรรพบุรุษ ของ ท่าน” (ล. ม.) ปรากฏ บ่อย ครั้ง ใน พระ คัมภีร์ ภาค ภาษา ฮีบรู.
8 Cụm từqui về nơi tổ-tông” hoặc những nhóm từ tương tự như “về cùng tổ-phụ”, “về nơi tổ-phụ” thường xuất hiện trong Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
19 สํานวน ที่ ว่า อายุ ของ เรา จะ เหมือน กับ “อายุ ของ ต้น ไม้” หมาย ความ ว่า อย่าง ไร?
19 Tuổi của chúng ta sẽ “như tuổi cây” theo nghĩa nào?
(สุภาษิต 12:12 ข; ฉบับ แปล นิว อินเตอร์ แนชันแนล) ฉบับ แปล ใหม่ ใช้ สํานวน ว่า “ราก ของ คน ชอบธรรม ตั้ง มั่นคง อยู่.”
Châm-ngôn 12:12b) Theo bản dịch Tòa Tổng Giám Mục, “cội rễ của người công chính thì bền vững”.
สํานวน นี้ มัก หมาย ถึง ผู้ ที่ จาก บ้าน ของ ตน ไป ประกาศ ข่าว ดี ใน เขต ที่ ยัง ไม่ ได้ ทํา.
Thành ngữ này thường chỉ một người xa nhà đến truyền giảng tin mừng ở những vùng chưa được nghe giảng.
และ ด้วย เหตุ ผล อะไร ที่ พยาน พระ ยะโฮวา โดย ทั่ว ไป เลี่ยง การ ใช้ สํานวน เหล่า นี้ ใน สรรพหนังสือ ของ พวก เขา?
Và Nhân-chứng Giê-hô-va thường tránh dùng những từ ngữ đó trong ấn phẩm của họ vì những lý do nào?
ดู เหมือน ว่า นี่ เป็น สํานวน ที่ ชาว ยิว ใช้ กัน ทั่ว ไป และ มี ปรากฏ หลาย ครั้ง ใน คัมภีร์ ไบเบิล.
Hiển nhiên, đây là một thành ngữ thông dụng của người Do Thái vì đã xuất hiện vài lần và được dịch theo nhiều cách khác nhau trong Kinh Thánh.
เมื่อ ผู้ เขียน คัมภีร์ ไบเบิล ได้ รับ การ ดล ใจ ให้ บันทึก เรื่อง ราว ซึ่ง ใน เวลา ต่อ มา คือ พระ คัมภีร์ คริสเตียน ภาค ภาษา กรีก พวก เขา ส่วน ใหญ่ เขียน พระ คัมภีร์ เป็น ภาษา กรีก และ ใช้ ถ้อย คํา สํานวน รวม ทั้ง ตัว อย่าง ที่ เข้าใจ ง่าย สําหรับ คน ที่ คุ้น เคย กับ วัฒนธรรม กรีก.
Khi được soi dẫn để viết phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, hầu hết người viết đã dùng ngôn ngữ này.
สํานวน แรก “ศาสนา ยิว ที่ รับ เอา คติ นิยม กรีก” นับ ว่า ฟัง ดู ขัด แย้ง กัน จริง ๆ.
Thành ngữ đầu tiên, “Hy Lạp hóa đạo Do Thái”, thật là mâu thuẫn.
สํานวน ที่ ว่า ‘การ รุก เป็น การ ป้องกัน ที่ ดี ที่ สุด’ เป็น ความ จริง เมื่อ เรา ยืนหยัด รักษา เอกลักษณ์ คริสเตียน ของ เรา.
Câu “thế công là thế thủ hay nhất” quả rất đúng khi chúng ta bênh vực vai trò người tín đồ Đấng Christ.
แต่ ข้อ ความ นั้น แสดง ให้ เห็น ไม่ เพียง การ ทํา ให้ สํานวน ภาษา ฮีบรู เป็น ที่ กระจ่าง แจ้ง เท่า นั้น.
Nhưng đoạn văn cho thấy đây không phải chỉ là việc làm sáng tỏ những từ ngữ.
(2 โครนิกา 19:7) สํานวน นี้ ไม่ ได้ หมาย ถึง ความ หวาด กลัว จน ขน ลุก ขน พอง แต่ หมาย ถึง ความ ปรารถนา อย่าง แรง กล้า ที่ จะ ทํา สิ่ง ถูก ต้อง เป็น ความ ยําเกรง สุด ซึ้ง อย่าง จริง ใจ จน ถึง กับ ตัว สั่น ด้วย ความ ประหม่า.
Trong nguyên ngữ, cụm từ này muốn nói đến ước muốn mãnh liệt làm điều đúng, một sự kính trọng vô cùng sâu xa và chân thành đến nỗi run sợ.
สํานวน “พวก กาย วิญญาณ ชั่ว” ใน ข้อ นี้ ไม่ ได้ หมาย ถึง ความ ชั่ว ที่ เป็น นามธรรม แต่ หมาย ถึง บุคคล วิญญาณ ที่ ชั่ว ช้า และ มี อํานาจ มาก.
Các thần dữ” không ám chỉ khái niệm trừu tượng về cái ác, nhưng nói đến những ác thần mạnh mẽ.
ท่าน ใช้ สํานวน นี้ เพื่อ พาด พิง ถึง หลัก คํา สอน ที่ ถูก ต้อง ฝ่าย คริสเตียน.
Ông dùng cụm từ này để đề cập đến các giáo lý đúng đắn của đạo Đấng Christ.
ใช้ ภาพพจน์ (สํานวน ที่ ทํา ให้ เห็น ภาพ), เรื่อง เล่า, หรือ ประสบการณ์ ชีวิต จริง ใน แบบ ที่ จะ ช่วย คุณ ให้ บรรลุ เป้าหมาย ฐานะ เป็น ผู้ สอน.
Dùng hình thái tu từ, câu chuyện hoặc kinh nghiệm có thật sao cho đạt được mục tiêu với tư cách người dạy.
สํานวน “การ ล้าง ชาติ พันธุ์” มี การ ใช้ กัน อย่าง กว้างขวาง เกี่ยว กับ สงคราม ใน คาบสมุทร บอลข่าน.
Các từ “thanh lọc chủng tộc” được dùng rộng rãi khi đề cập đến trận chiến ở các nước Balkan.
มี การ ใช้ สํานวน คล้าย ๆ กัน อ้าง ถึง การ เสีย ชีวิต ทั้ง แบบ รุนแรง และ ไม่ รุนแรง.—พระ บัญญัติ 31:16; 1 กษัตริย์ 2:10; 22:34, 40.
Thành ngữ tương tự được sử dụng chung cho cả cái chết thê thảm lẫn cái chết bình thường.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:16; 1 Các Vua 2:10; 22:34, 40.
เป็น สํานวน กวี หมาย ถึง ตาย
Đây là cách nói bóng bẩy ám chỉ cái chết.
ถึง แม้ ว่า ทูต สวรรค์ องค์ เดียว กับ ที่ กําลัง พูด อยู่ กับ ดานิเอล อาจ เป็น ผู้ มา แตะ ริมฝีปาก ของ ดานิเอล และ ทํา ให้ ท่าน ฟื้น ขึ้น ก็ ตาม แต่ สํานวน นี้ เปิด ช่อง ให้ คิด ได้ ว่า ผู้ ที่ ทํา สิ่ง นี้ เป็น ทูต สวรรค์ อีก องค์ หนึ่ง ซึ่ง อาจ เป็น ฆับรีเอล ก็ ได้.
Mặc dù chính thiên sứ nói với Đa-ni-ên có thể là thiên sứ đã rờ tới môi của ông và làm ông tỉnh lại, nhưng cách diễn tả ở đây cho thấy rất có thể là một thiên sứ khác, có lẽ Gáp-ri-ên, đã làm hành động này.
แอนโทนี มอร์ริส สมาชิก คณะ กรรมการ ปกครอง อธิบาย ความ หมาย ของ สํานวน “ความ กลัว เกรง พระ ยะโฮวา” ใน พระ คัมภีร์.
Anh Anthony Morris, thành viên Hội đồng Lãnh đạo, giải thích ý nghĩa của cụm từ “kính-sợ Đức Giê-hô-va” (2 Sử-ký 19:7).

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สํานวน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.