slump trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slump trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slump trong Tiếng Thụy Điển.

Từ slump trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slump

Ngẫu nhiên

Blind slump eller genomtänkt formgivning?
Ngẫu nhiên hay được thiết kế có chủ đích?

Xem thêm ví dụ

”Människan vet äntligen att hon är ensam i Universums likgiltiga oändlighet, varur hon framstigit genom en slump.”
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
Tiden för angreppet på Kara kan inte vara en slump.
Tấn công vào Kara lúc này không thể là một sự trùng hợp.
Lämnar inget åt slumpen.
Không phó mặc cho may rủi.
Låt inte slumpen forma ditt barns hjärta!
Đừng bỏ mặc lòng con trẻ phát triển không định hướng!
En sådan förvandling äger inte rum av en slump.
Việc tạo dựng này không chỉ ngẫu nhiên mà có được.
Där andra ser en lycklig slump, ser jag det pris som har betalats.
Giống như là cơ may Nhưng đó là cái giá
Är dygdigt uppförande bara en fråga om slump?
Cách cư xử nhân đức có phải chỉ là vấn đề ngẫu nhiên không?
6 Denton fortsätter: ”Vart vi än vänder oss, och hur ingående vår granskning än är, finner vi en fullständigt överlägsen förfining och sinnrikhet, som i hög grad urholkar tanken på en slump.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
Är det en slump?
Tôi có nên cho đây chỉ là sự trùng hợp không?
Men är slumpen en förnuftig förklaring till livets ursprung?
Tuy nhiên, sự ngẫu nhiên có là lời giải thích hợp lý về nguyên nhân của sự sống không?
Mitt i min militära utbildning blev jag, av vad som verkade vara en slump, utvald bland hundratals andra officerare att utbildas för att ersätta en officer som plötsligt omkommit.
Ở giữa khóa huấn luyện quân sự của tôi, với điều dường như là cơ hội, tôi đã được chọn từ hàng trăm sĩ quan đã được huấn luyện tại trụ sở để thay thế một viên sĩ quan đã đột ngột qua đời.
De som förespråkar evolutionsteorin lär att osjälvisk kärlek, som den mellan en mamma och hennes barn, uppstod av en slump och bevarades genom naturligt urval eftersom det var till nytta för arten.
Những người ủng hộ thuyết tiến hóa dạy rằng tình yêu thương bất vị kỷ, chẳng hạn tình mẫu tử, là tự nhiên mà có và được giữ lại qua sự chọn lọc tự nhiên vì nó mang lại lợi ích cho giống loài.
Det kunde väl knappast vara en slump?
Không thể là sự trùng hợp được, phải không?
Att förlita sig på slumpen är inte alls det rätta sättet att gå till väga, oavsett om det är hjul eller celler som produceras.
Tin cậy vào sự ngẫu nhiên trong mọi sự thì sẽ không làm gì được cả, bất luận làm bánh xe hay làm tế bào gì đó.
Ingenting är slumpen.
Không có sự trùng hợp ngẫu nhiên.
Vi får inte lämna nåt åt slumpen.
Chúng tôi sẽ không bỏ qua cơ hội.
Livet kan inte ha uppstått av en slump.”
Sự sống không thể nào xuất hiện một cách ngẫu nhiên được”.
(Psalm 127:4) En pil når inte målet av en ren slump.
(Thi-thiên 127:4) Một mũi tên sẽ không tình cờ bắn trúng mục tiêu.
Din eviga bestämmelse beror inte på slumpen utan på de val du gör.
Số mệnh vĩnh cửu của các anh chị em sẽ không phải là kết quả của sự may mủi mà là của sự lựa chọn.
Slumpen gynnar ett förbundet sinne.
Cơ hội đến với những người biết kết nối ý tưởng.
Men det är bäst att inte lämna sådana besök åt slumpen, som följande erfarenhet visar.
Nhưng tốt nhất là đừng đi thăm cách ngẫu nhiên, như kinh nghiệm sau đây cho thấy.
Det här är ingen slump.
Em nghĩ việc này trùng hợp thôi sao?
4 Astronomen Fred Hoyle uttrycker sig i liknande ordalag: ”Den traditionella biologin hävdar fortfarande att livet uppstått av en slump.
4 Tương tợ như vậy, nhà thiên văn học Fred Hoyle có nói: “Toàn bộ cơ cấu của ngành sinh vật học chính thống vẫn cho rằng sự sống đã do ngẫu nhiên mà nảy sinh ra.
3 I vissa delar av världen är det vanligt att man får lära sig att allting vi ser bara hände av sig självt, att det kom till av en slump eller av en tillfällighet.
3 Tại vài nơi người ta thường dạy rằng mọi vật đã tự nhiên mà có, ngẫu nhiên mà thành hình.
Lyckligtvis har dock mänsklighetens Skapare inte för avsikt att lämna sådana saker åt slumpen.
Nhưng vui mừng thay, Đấng Tạo Hóa của loài người không để mặc vấn đề cho sự ngẫu nhiên.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slump trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.