slovní spojení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slovní spojení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slovní spojení trong Tiếng Séc.
Từ slovní spojení trong Tiếng Séc có nghĩa là cụm từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slovní spojení
cụm từnoun Zamyslete se nad tím, co toto slovní spojení znamená v dnešní době. Hãy suy nghĩ về ý nghĩa của cụm từ đó trong thời kỳ của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Přečtěte si Jákoba 2:22–23, 28 a označte si slovní spojení, kterými Jákob popsal závažnost sexuální nemorálnosti. Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục. |
Slovy „rozhodně ne“ je přeloženo slovní spojení, které v biblické řečtině označuje nejdůraznější odmítnutí či zápor. Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó. |
První důvod vyplývá ze slovního spojení „znamení autority“. Trước hết, hãy lưu ý đến cụm từ “dấu-hiệu trên đầu chỉ về quyền-phép”. |
Požádejte několik z nich, aby doplnili větu na tabuli pomocí slovních spojení uvedených v těchto verších. Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu ở trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này. |
Mohli byste studenty povzbudit, aby si toto slovní spojení označili.) Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ này). |
Požádejte několik studentů, aby se podělili o slovní spojení, která zaslechli. Yêu cầu một vài học sinh chia sẻ những cụm từ mà họ đã nhận ra. |
Mohli byste studentům položit následující otázky, abyste prohloubili jejich porozumění slovům a slovním spojením, o která se podělili. Các anh chị em có thể muốn hỏi các câu hỏi sau đây để gia tăng sự hiểu biết của học sinh về các từ và cụm từ mà họ báo cáo. |
" S vymytým mozkem. " Tohle slovní spojení jste použila. " Tẩy não. " Đó là từ mà cô đã dùng để gọi. |
Při studiu tohoto verše byste si mohli označit slovní spojení „s opravdovým záměrem“. Khi học câu này, các em có thể muốn đánh dấu cụm từ “ý định chân thật.” |
b) Co znamená slovní spojení „nezasloužená laskavost“? (b) “Lòng nhân từ bao la” được nói đến nơi Rô-ma 3:24 là gì? |
Potom ukaž na tučně vytištěné slovní spojení „své jméno“ a srozumitelně se představ. Sau đó, hãy chỉ vào cụm từ “tên tôi” được in đậm và nói rõ ràng tên của anh chị. |
Najdi slovo(a) nebo slovní spojení, kterými se vhodně doplní následující výroky: Điền vào chỗ trống bằng những chữ hay thành ngữ cần thiết để cho các câu sau đây được đủ nghĩa: |
* Povzbuzujte studenty, aby si v písmech podtrhávali klíčová slova nebo slovní spojení, která popisují zásady a nauky. * Khuyến khích các học viên gạch dưới các từ hay cụm từ chính trong thánh thư của họ mà nhận ra các nguyên tắc và những câu nói về giáo lý. |
Vyzvěte je, aby vybrali jedno nebo dvě slovní spojení, která popisují způsob života, jaký by chtěli prožívat. Mời họ chọn một hoặc hai cụm từ mô tả những cách sống họ muốn có. |
Vyzvěte studenty, aby si přečetli Almu 34:15–17 a vyhledali slovní spojení, které Amulek řekl čtyřikrát. Mời học sinh im lặng đọc An Ma 34:15–17 và nhận ra một cụm từ mà A Mu Léc đã nói bốn lần. |
Rád bych, abyste věnovali pozornost dvěma konkrétním slovním spojením. Tôi xin lưu ý các anh chị em về hai cụm từ cụ thể. |
Nefiho 19:8–10 a vyhledejte slovní spojení, která hovoří o povaze a vlastnostech Ježíše Krista. Đọc 1 Nê Phi 19:8–10, và nhận ra các cụm từ dạy về thiên tính và bản tính của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Ke každému slovu a slovnímu spojení, které studenti našli, jim položte tuto otázku: Hỏi câu hỏi sau đây về mỗi từ và cụm từ mà học sinh đã tìm thấy: |
Druhé slovní spojení zní – „stane se svatým“. Thứ hai—“trở nên một thánh hữu.” |
Řekněte studentům, že definice těchto slovních spojení jim pomohou lépe porozumět 3. Nefimu 29–30. Nói cho học sinh biết rằng các định nghĩa này sẽ giúp họ hiểu rõ hơn 3 Nê Phi 29–30. |
Vyzvěte členy třídy, aby text sledovali a vyhledali slovní spojení, které se v těchto verších vyskytuje čtyřikrát. Yêu cầu lớp học dò theo cùng tìm kiếm một cụm từ được thấy bốn lần trong các câu này. |
Vyzvěte je, ať vyhledají slova a slovní spojení, která ukazují, že dům Izraele nebyl věrný Pánu. Yêu cầu họ tìm kiếm những từ và cụm từ cho thấy rằng gia tộc Y Sơ Ra Ên đã không trung tín với Chúa. |
* Která slovní spojení vás nějak oslovila? * Cụm từ nào có ý nghĩa đối với các em? |
Podobně slovní spojení ‚závěr systému věcí‘ označuje časové období i s jeho koncem. Tương tự thế, trong Kinh Thánh, cụm từ “sự cuối cùng của hệ thống mọi sự” ám chỉ giai đoạn dẫn đến sự chấm dứt và kể cả lúc chấm dứt. |
* Co nám slovní spojení „přemoci ... jasným svědectvím“ (Alma 4:19) říká o tom, jak se Alma chystal učit? * Cụm từ “nói lên lời chứng thuần nhất” (An Ma 4:19) ám chỉ về cách An Ma sẽ giảng dạy? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slovní spojení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.