sleppa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sleppa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleppa trong Tiếng Iceland.
Từ sleppa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thả, giải phóng, phát hành, 解放, thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sleppa
thả(loose) |
giải phóng(release) |
phát hành(release) |
解放
|
thoát(escape) |
Xem thêm ví dụ
Sleppa öllum hástafa orðum Nhảy qua từ chữ & hoa |
Nei, ūađ er rétt ađ sleppa ūví. Cô đúng khi không đưa chuyện này vào. |
Ef það er rétt hafði sálmaritarinn enn sterkara tilefni til að lofa Jehóva fyrir mátt hans og hollustu sem hann sýndi með því að leysa Gyðinga úr greipum Babýlonar en Babýloníumenn höfðu þá stefnu að sleppa aldrei bandingjum. — Jes. Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài. |
Hún gæti keyrt hraðar og lengra, og hún gæti sleppa allt að hundrað. Cô có thể chạy nhanh hơn, và lâu hơn, và cô ấy có thể bỏ qua lên đến một trăm. |
Það ætti að vera markmið okkar að sleppa aldrei samkomu eða mótsdagskrá ef heilsan og kringumstæðurnar gera okkur kleift að mæta. Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn. |
Jafnvel þótt við verðum fórnalömb í eitt skipti, þá þurfum við ekki að verða fórnarlömb aftur með því að sleppa ekki byrði óvildar, biturleika, sársauka, gremju og hefndar. Mặc dù chúng ta có thể là nạn nhân một lần, nhưng chúng ta không cần phải là một nạn nhân hai lần khi mang gánh nặng của nỗi hận thù, cay đắng, đau đớn, oán giận, hoặc thậm chí trả thù. |
Hvaða sannfæringu ættum við aldrei að sleppa? Chúng ta không bao giờ nên bỏ niềm tin chắc về điều gì? |
Kannski ættum viđ ađ sleppa borgurunum. Có thể tránh xa bơ-gơ. |
(Orðskviðirnir 29:25) Ef ótti við menn fær þá til taka þátt í einhverju sem Jehóva bannar eða sleppa því að gera það sem orð hans býður hafa þeir fest sig í snöru „fuglarans“. — Esekíel 33:8; Jakobsbréfið 4:17. (Châm-ngôn 29:25) Nếu vì sợ loài người, tôi tớ Đức Chúa Trời nghe theo người khác làm điều Ngài cấm hoặc không làm theo Kinh Thánh, thì họ đã rơi vào bẫy của kẻ bẫy chim.—Ê-xê-chi-ên 33:8; Gia-cơ 4:17. |
(Jósúabók 1:5) Jehóva lofar einnig kristnum mönnum: „Ég mun ekki sleppa af þér hendinni né yfirgefa þig.“ (Giô-suê 1:5) Và Ngài hứa với tín đồ Đấng Christ: “Ta sẽ chẳng lìa ngươi đâu, chẳng bỏ ngươi đâu”. |
Ūiđ vitiđ ađ ég get ekki leyft ykkur ađ sleppa. Các anh biết tôi không thể để cho các anh đi. |
Nadiu tókst að endingu að sleppa úr haldi þegar vörður hennar skildi húsdyrnar eftir ólæstar. Nadia đã có thể trốn thoát sau khi người quản lý của cô rời khỏi nhà mở khóa. |
Hann veit kannski margt áhugavert sem hægt væri að segja um efnið en skýrleikinn er fólginn í því að sleppa óþörfum upplýsingum. Anh ấy có thể biết nhiều điều thú vị liên quan đến đề tài, nhưng sự dạy dỗ rõ ràng đòi hỏi phải lược bớt những chi tiết rườm rà. |
Nelson forseta, við lok þessa morgunhlutar, að bregðast skjótt við, yfirgefa bygginguna, sleppa hádegisverð sínum og flýta sér til að vera við hlið öldungs Hales, sem sveitarforseti hans, ásamt hinni dásamlegu eiginkonu hans, Mary Hales, er öldungur Hales yfirgaf þetta jarðlíf. Nelson ngay sau khi kết thúc phiên họp buổi sáng nay để nhanh chóng rời khỏi toàn nhà này, bỏ bữa ăn trưa, và vội vàng đến bên giường của Anh Cả Hales, với tư cách là chủ tịch nhóm túc số của ông, để có thể đến và ở đó, cùng với người vợ tuyệt vời Mary Hales khi Anh Cả Hales từ trần. |
VĄđ verđum ađ sleppa hennĄ. Chúng ta sẽ bỏ qua cuốn sách đó. |
Á hverju ári, þegar við sjáum Ebeneser skrögg breytast frá því að vera harðbrjósta einsetumaður í það að verða hamingjusamur náungi, og njóta gleði jólanna, þá finnum við löngun til að sleppa takinu á okkar innra Skröggi. Mỗi năm, khi chúng tôi xem Ebenezer Scrooge trải qua sự thay đổi kỳ diệu từ một người sống ẩn dật không có lòng nhân từ thành một người hàng xóm vui vẻ tràn đầy niềm vui Giáng Sinh, thì chúng tôi cảm thấy được thúc đẩy để thay đổi giống như Scrooge. |
Guð veit hvað þeir aðhafast — og þeir sleppa ekki við hegningu. Đức Chúa Trời biết rõ những hành động này của họ và họ sẽ không thoát khỏi sự trừng phạt. |
Og vera anger'd, úða í burtu þaðan, Beygja á ásjónu sína til dögg- sleppa suður. Và, được anger'd, nhát đi từ từ đó, quay mặt về phía nam sương rơi. |
Ūú verđur ađ sleppa ūessu dķti úr fortíđinni. Ūví ūađ skiptir ekki máli. Ngươi nên gác chuyện quá khứ lại vì nó chẳng là gì. |
Mér fannst gaman að sleppa fram af mér beislinu þegar ég var á sviði. Tôi thích cuồng loạn trên sân khấu. |
Ég fram, þó að eitt þeirra hélt nokkuð fálátur, og þótt hann virtist fýsti ekki að skemma hilarity of skipverjar hans með eigin edrú andlit hans, en við allt sem hann sleppa því að gera eins mikið hávaði eins og the hvíla. Tuy nhiên, tôi quan sát, một trong số họ đã tổ chức một chút lạnh lùng, và mặc dù ông dường như mong muốn không để làm hỏng sự vui nhộn của shipmates của mình bởi khuôn mặt tỉnh táo của chính mình, nhưng khi toàn bộ, ông không làm như tiếng ồn nhiều như phần còn lại. |
En ég verð að sleppa þér. Nhưng bố phải để con đi thôi. |
Hann má ekki sleppa! Không được để nó thoát |
Ūađ er kominn tími til ađ sleppa henni lausri. Đến lúc để nó đi rồi. |
Páll hvatti Fílemon til að taka vinsamlega við (Ónam; Ónesífórusi; Onesímusi) en hann beitti ekki postulavaldi sínu til að skipa honum að gera það eða sleppa þrælnum. Phao-lô khuyến khích Phi-lê-môn tử tế tiếp rước (Ô-nam; Ô-nê-si-phô-rơ; Ô-nê-sim) nhưng ông không cậy quyền sứ đồ để ra lệnh cho Phi-lê-môn làm như thế hoặc để bắt Phi-lê-môn phải thả nô lệ của mình. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleppa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.