slem trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slem trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slem trong Tiếng Thụy Điển.
Từ slem trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 粘液, niêm dịch, nước nhầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slem
粘液noun |
niêm dịchnoun Ditt slem var " ljust gullrisfärgat ". Niêm dịch của cô màu vàng nhạt? |
nước nhầynoun |
Xem thêm ví dụ
Under de allra första dagarna avsöndrar brösten råmjölk, kolostrum, en gulaktig vätska som är utmärkt för de nyfödda på grund av att den 1) har låga halter av fett och kolhydrater och således är lättsmält, 2) har långt flera immunicerande faktorer än den modersmjölk, som rinner till efter några få dagar, och 3) verkar milt laxerande, vilket hjälper till att rensa ut celler, slem och galla som samlats i barnets tarmkanal före födelsen. Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh. |
De utsöndrar ett skyddande slem som ser ut som en genomskinlig sovsäck. Chúng tiết ra chất nhầy bao phủ mình, giống như một áo ngủ trong suốt. |
Vi kan gå tillbaka till tre miljarder år sedan, och bara ha en massa slem. Chúng ta có thể quay ngược lại 3 tỉ năm trước và chỉ có toàn đống bầy nhầy. |
Vi känner översvämningarna svallande över oss, vi ljud med honom till kelpy botten av vatten, sjögräs och alla slem i havet är om oss! Chúng tôi cảm thấy lũ lụt tăng cao hơn chúng tôi, chúng tôi âm thanh với ông để dưới cùng kelpy của vùng biển, cỏ biển và tất cả các chất nhờn của biển về chúng tôi! |
Ditt slem var " ljust gullrisfärgat ". Niêm dịch của cô màu vàng nhạt? |
Inte slem, bara svett. Mồ hôi đó, không có nhầy. |
Tvingar Foreman dig till att suga slem pga lunginflammationen? Foreman vẫn để cậu hút ống soi phế quản cho bệnh viêm phổi hả? |
Ditt slem! Đồ bẩn bựa! |
Slem, svamp och att jag och Ross gör " det ". đờm dãi, nấm mốc, và suy nghĩ về việc tớ và Ross đang làm chuyện đó. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slem trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.