skýrsla trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skýrsla trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skýrsla trong Tiếng Iceland.
Từ skýrsla trong Tiếng Iceland có nghĩa là báo cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skýrsla
báo cáonoun IPP skýrsla fyrir % Báo cáo IPP cho % |
Xem thêm ví dụ
Skýrsla í læknatímariti segir: „Æ fleiri börn, jafnvel smábörn, hræðast núna ógnun kjarnorkustyrjaldar.“ Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”. |
Jugend 2000 er skýrsla byggð á víðtækri könnun á viðhorfum, gildum og hegðun yfir 5000 unglinga í Þýskalandi. Jugend 2000 là một bản phúc trình cuộc thăm dò rộng rãi về thái độ, tiêu chuẩn đạo đức và cách xử thế của hơn 5.000 người trẻ sống ở Đức. |
Sumir sérfræðingar fullyrða að „íbúum 23 landa, þar sem alnæmisfaraldurinn er skæðastur, fækki um 66 milljónir fram til ársins 2010.“ — „Confronting AIDS: Evidence From the Developing World,“ skýrsla framkvæmdastjórnar Evrópusambandsins og Alþjóðabankans. Một số chuyên gia cho rằng “đến năm 2010, trong 23 quốc gia có bệnh dịch [AIDS ] dữ dội nhất, số người [còn sống] sẽ ít đi 66 triệu người”.— “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, một báo cáo của Ủy Hội Âu Châu và Ngân Hàng Thế Giới. |
Önnur skýrsla verður einnig notuð til að dæma okkur. Có một sổ ghi chép khác mà sẽ được dùng để phán xét chúng ta. |
Og bókin, sem var bók lífsins, er sú skýrsla, sem haldin er á himni, og er þetta í nákvæmu samræmi við þá kenningu, sem yður er boðuð í opinberun þeirri, sem bréf mitt geymir, er ég skrifaði yður áður en ég fór að heiman — að allar skýrslur yðar megi skráðar verða á himni. Và sách ấy, tức là sách sự sống, là những văn kiện được lưu trữ trên trời; nguyên tắc này phù hợp một cách chính xác với giáo lý mà các anh chị em được truyền lệnh trong điều mặc khải chứa đựng trong bức thư mà tôi đã viết gởi đến các anh chị em trước khi tôi rời khỏi chỗ ở của tôi—ngõ hầu những gì các anh chị em ghi chép đều có thể được ghi chép lại trên trời. |
Skýrsla á skrifstofu á mánudaginn! Báo cáo tại văn phòng vào thứ hai! |
Hvernig getur nákvæm skýrsla hjálpað öldungum, farandhirði og deildarskrifstofunni að gefa okkur þá hvatningu sem við þurfum á að halda? Một báo cáo chính xác hữu ích ra sao cho các trưởng lão, giám thị vòng quanh và văn phòng chi nhánh trong việc khích lệ đúng lúc? |
Skýrsla björgunar Bản ghi phục hồi |
SKÝRSLA UM STARF VOTTA JEHÓVA ÞJÓNUSTUÁRIÐ 2002 BÁO CÁO NĂM CÔNG TÁC 2002 CỦA NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA TRÊN KHẮP THẾ GIỚI |
Skýrsla frá einu landi segir: „Sumir þessara ófyrirleitnu manna voru svarnir kommúnistar sem höfðu læðst inn í skipulag Drottins, flaggað mikilli kostgæfni og jafnvel verið skipaðir í háar þjónustustöður.“ Một phúc trình từ một quốc gia viết: “Một số người vô lương tâm này tự nhận là Cộng sản đã len lỏi vào tổ chức của Chúa, tỏ ra hết sức nhiệt thành và ngay cả từng được bổ nhiệm địa vị cao để phục vụ”. |
Skýrsla staðfestingar Bản ghi kiểm tra |
Eigi að síður endurspeglar skýrsla hvers og eins kærleika til Jehóva og er metin sem slík. — Samanber Lúkas 21: 2-4. Tuy nhiên, bản báo cáo của mỗi người đều là một sự phản ảnh của tình yêu thương của họ đối với Đức Giê-hô-va. (So sánh Lu-ca 21:2-4). |
Skýrsla frá árinu 1995 um rannsóknir á DNA í körlum bendir til sömu niðurstöðu — að „til hafi verið forfaðir, einhver ‚Adam,‘ sem var með erfðaefni á [Y] litningunum sem núna er sameiginlegt öllum mönnum á jörðinni,“ eins og tímaritið Time orðaði það. Năm 1995, bản phúc trình kết quả nghiên cứu về chất DNA nơi đàn ông cũng đưa đến cùng kết luận được tạp chí Time diễn tả: “Có một ông tổ ‘A-đam’ mang chất liệu di truyền về nhiễm sắc thể [Y] mà mọi người đàn ông trên trái đất ngày nay đều có”. |
Frábær skýrsla Một báo cáo xuất sắc |
Önnur skýrsla segir að misþyrmingar á börnum hafi meira en tvöfaldast í Bandaríkjunum síðastliðin tíu ár. Một bản tường trình khác nói ở Hoa Kỳ sự ngược đãi trẻ em đã tăng lên gấp đôi trong 10 năm qua. |
Skýrsla þjónustuársins 2000 er birt í heild sinni á bls. 18-21. Muốn xem mọi chi tiết của Báo Cáo Năm Công Tác 2000, xin xem bảng thống kê nơi trang 18-21. |
IPP skýrsla fyrir % Báo cáo IPP cho % |
(b) Hvað leiddi skýrsla bróðurins í ljós? (b) Lời nhận xét của một trưởng lão cho thấy gì về quan điểm của anh? |
Árið 1966 var birt skýrsla í Israel Exploration Journal (16. árg., 1. tölubl.) um leirtöflubrot með hebreskum áletrunum sem fundust í Arad í suðurhluta Ísraels. Năm 1966, một bài tường thuật được đăng trong tập san Israel Exploration Journal (quyển 16, số 1) nói về những mảnh gốm vỡ có chữ Hê-bơ-rơ mà người ta tìm thấy ở A-rát, miền nam Do Thái. |
Hvernig geta umsjónarmenn starfshópa og boðberar hjálpað þér svo að samanlögð skýrsla safnaðarins sé nákvæm og tilbúin á réttum tíma? Anh giám thị nhóm và các công bố có thể hỗ trợ anh như thế nào để thống kê báo cáo công tác được chính xác và đúng hạn? |
SKÝRSLA UM tal Daniel Webster í Öldungadeild Bandaríkjaþings, ON forritið í BÁO CÁO CỦA BÀI PHÁT BIỂU CỦA Daniel Webster tại Thượng viện Hoa Kỳ, VỀ VIỆC ÁP DỤNG CHO |
SKÝRSLA UM STARF VOTTA JEHÓVA ÞJÓNUSTUÁRIÐ 2000 BÁO CÁO NĂM CÔNG TÁC 2000 CỦA NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA TRÊN KHẮP THẾ GIỚI |
Skýrsla frá Barnahjálp Sameinuðu þjóðanna, The State of the World’s Children 1994, segir um heiminn í heild að fimmtungur jarðarbúa búi við algera örbirgð og bætir við að lífið verði „æ erfiðara og örvæntingarfyllra“ hjá þeim fátækustu í heiminum. Về tình trạng thế giới, một bài tường trình của UNICEF (Quỹ Bảo trợ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc) bàn về Tình trạng của trẻ con trên khắp thế giới năm 1994, nhận xét rằng một phần năm dân số trên thế giới sống trong cảnh nghèo xơ nghèo xác, thêm vào đó đời sống của phần đông người nghèo trên thế giới “càng ngày càng khó khăn và vô vọng hơn”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skýrsla trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.