skýr trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skýr trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skýr trong Tiếng Iceland.

Từ skýr trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sáng sủa, sáng, rõ ràng, nhạt, nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skýr

sáng sủa

(bright)

sáng

(bright)

rõ ràng

(distinct)

nhạt

(bright)

nhất

(light)

Xem thêm ví dụ

Slíkur lestur opnar hugi okkar og hjörtu fyrir hugsunum Jehóva og tilgangi, og skýr skilningur á þeim veitir lífi okkar gildi.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Ég er að tala hér í nafni foreldra og vinnuveitanda þínum, og ég er biður þig í öllum alvarleika fyrir strax og skýr útskýring.
Tôi nói ở đây tên của cha mẹ và người sử dụng lao động của bạn và tôi yêu cầu bạn trong tất cả các mức độ cho một lời giải thích ngay lập tức và rõ ràng.
Þannig er vitnisburður Biblíunnar og sagnfræðinnar skýr, og hann er sá að þrenningarkenningin hafi verið óþekkt allan þann tíma sem verið var að rita Biblíuna og í nokkrar aldir eftir að ritun hennar lauk.
Vậy thì chứng cớ của Kinh-thánh và lịch sử cho thấy rõ sự kiện thuyết Chúa Ba Ngôi không hề được biết đến trong suốt thời Kinh-thánh được viết ra và trong nhiều thế kỷ sau đó nữa.
Enn fremur verður samheldnin lítil hafi hópurinn ekki skýr markmið.
Ngoài ra, nếu nhóm thiếu mục tiêu rõ ràng thì sẽ không có ý thức đoàn kết.
Þræðirnir myndu fljótlega villast ef þeir fengju ekki skýr fyrirmæli.
Nếu không có chỉ dẫn rõ ràng, các sợi đang hình thành sẽ bị lạc.
Inngangur: Mig langar að sýna þér stutt myndskeið sem útskýrir hvar við getum fengið skýr svör við stóru spurningunum í lífinu.
Lời nhập đề: Chúng tôi xin giới thiệu một video ngắn giải thích làm sao để tìm lời giải đáp thỏa đáng cho các câu hỏi quan trọng trong đời sống.
Og þegar Karajan er spurður um þetta svarar hann í alvöru: "Já, mesti skaðinn sem ég get gert hljómsveitinni minni er að gefa þeim skýr skilaboð.
Và khi Karajan được hỏi về việc đó Anh trả lời "Vâng, tác hại tệ nhất mà tôi có thể tác động đến dàn nhạc là đưa cho họ chỉ dẫn rõ ràng.
„Þessi þáttur Móselaganna er skýr spádómleg fyrirmynd um það skjól sem syndari getur fundið í Kristi,“ stóð í Varðturninum á ensku 1. september 1895.
Tháp Canh ngày 1-9-1895 nói: “Thành trú ẩn được đề cập trong Luật pháp Môi-se là hình bóng cho sự trú ẩn mà người phạm tội có thể tìm được nơi Đấng Ki-tô.
• Hvaða dæmi sýna að kennsla Jesú var einföld og skýr?
• Những thí dụ nào cho thấy sự dạy dỗ của Chúa Giê-su giản dị và rõ ràng?
„Samanlögð niðurstaða allra þessara rannsókna á frumunni — lífrannsókna á sameindastiginu — er skýr, ákveðin og afdráttarlaus: Hönnun! “
“Sau nhiều nỗ lực nhằm khảo sát tế bào—tức phần tử nhỏ nhất của sự sống—ta đi đến một kết luận hùng hồn và minh bạch là nó phải được ‘thiết kế!’ ”
Þegar boðin eru skýr og greinileg og mikilvæg, verðskulda þau nafngiftina opinberun.
Nếu rõ ràng, ngắn gọn và thiết yếu, thì thông tin đó đáng để được xem là sự mặc khải.
Þessi kúla er úr eightieth til áttunda af tomma í þvermál, mjög skýr og falleg, og þú sérð andlit þitt endurspeglast í þeim í gegnum ís.
Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng.
15 Skilaboðin eru skýr: Viljum við lifa Harmagedón af þá verðum við að halda andlegri vöku okkar og varðveita hin táknrænu andlegu klæði okkar er auðkenna okkur sem trúfasta votta Jehóva Guðs.
15 Thông điệp này rõ ràng: Nếu muốn sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn, chúng ta phải giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng và giữ áo tượng trưng để người ta nhận biết chúng ta là Nhân Chứng trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Á öðrum stað gaf Páll skýr fyrirmæli um að konur ættu ekki að vera kennarar í söfnuðinum.
Ở chỗ khác, Phao-lô đưa ra những lời hướng dẫn rõ rệt là phụ nữ không được dạy dỗ trong hội thánh (I Cô-rinh-tô 14:34; I Ti-mô-thê 2:12).
Orðin „af niðjum þínum“ voru skýr vísbending um að niðjinn yrði maður og afkomandi Abrahams.
Nhóm từ “nhờ dòng-dõi ngươi” cho thấy rõ Dòng Dõi sẽ là một người, con cháu của Áp-ra-ham.
Þessi biblíusannindi gefa skýr svör.
Vậy, Kinh Thánh cung cấp lời giải đáp rõ ràng.
Skýr og dýrmætur sannleikur
Các Lẽ Thật Minh Bạch và Quý Báu
Síðar sama ár fékkst skýr mynd af því hver væri hinn mikli múgur.
Cùng năm đó, ít lâu sau đám đông đã được nhận rõ ra.
(Jóhannes 7:16) Orð hans voru skýr, hvatning hans sannfærandi og rök hans óhrekjandi.
(Giăng 7:16) Các lời nói của Chúa Giê-su rõ ràng, lời khuyên giục của ngài đầy sức thuyết phục, và lý lẽ không thể biện bác được.
2 Hugsaðu um öll skiptin þegar það var þér til góðs að heyra aðra gefa einföld, skýr svör sem juku skilning þinn og styrktu þig andlega.
2 Hãy nghĩ đến nhiều lần bạn đã hưởng lợi ích khi nghe lời phát biểu đơn giản và rõ ràng của người khác, giúp bạn hiểu nhiều hơn và củng cố bạn về thiêng liêng.
Í langan tíma eftir að ég snérist til trúar á fagnaðarerindið, hafði ég ekki skýr svör við spurningunni: „Hvers vegna eru mér gefnar raunir?“
Trong một thời gian dài sau khi tôi cải đạo theo phúc âm, tôi đã không có một câu trả lời rõ ràng cho câu hỏi “Tại sao tôi được ban cho những thử thách?”
Sígild ráð Biblíunnar til foreldra eru skýr.
Lời khuyên trong Kinh-thánh cho các bậc cha mẹ rất là rõ ràng và không lỗi thời.
Eins og Páll skilgreindi trú er hún „fullvissa um það, sem menn vona, sannfæring um þá hluti [„skýr sönnun um veruleika,“ NW], sem eigi er auðið að sjá.“
Như Phao-lô có định nghĩa “đức-tin là sự biết chắc vững-vàng của những điều mình đương trông-mong, là bằng-cớ của những [thực tại] mình chẳng xem thấy” (Hê-bơ-rơ 11:1).
Skýr og áríðandi fyrirmæli Elía um að hætta að haltra til beggja hliða geta hjálpað okkur að endurskoða tilbeiðslu okkar og áherslur í lífinu.
Lời kêu gọi đó có thể giúp chúng ta xem xét lại sự thờ phượng và những điều mình đặt ưu tiên trong đời sống.
* Hjálpið makanum að skilja að hún eða hann geti fengið innblástur fyrir sig til að vita hvernig setja eigi skýr mörk í sambandinu og á heimilinu.
* Giúp người phối ngẫu hiểu rằng người ấy có thể nhận được sự soi dẫn của mình để biết cách thiết lập rõ ranh giới trong mối quan hệ và trong nhà.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skýr trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.