skynsamur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skynsamur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skynsamur trong Tiếng Iceland.
Từ skynsamur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thông minh, 聰明, hợp lý, khôn, có lý trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skynsamur
thông minh(intelligent) |
聰明(intelligent) |
hợp lý(rational) |
khôn(reasonable) |
có lý trí(rational) |
Xem thêm ví dụ
3 Vertu skynsamur: Páll ráðlagði okkur að „kaupa upp hentugan tíma“ til hinna mikilvægari þátta lífsins og vera ekki „óskynsamir.“ 3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”. |
5 Skynsamur maður ræðst sjaldan í verkefni sem er dauðadæmt frá upphafi. 5 Một người biết suy xét thường tránh dấn thân vào một việc chắc chắn sẽ thất bại. |
Orðskviðirnir 17:27 segja: „Geðrór maður er skynsamur.“ Châm-ngôn 17:27 khuyên: “Người có tánh ôn-hàn là một người thông-sáng”. |
Gríska orðið, sem þýtt er „hyggnar,“ getur merkt „forsjáll, skynsamur, fyrirhyggjusamur.“ Chữ Hy Lạp được dịch là “khôn” có thể có hàm ý là “thận trọng, ý thức, khôn ngoan thực tiễn”. |
9 Skynsamur þjónn Guðs reynir ekki að þröngva skoðunum sínum upp á aðra. 9 Một tín đồ đạo Đấng Ki-tô phải lẽ sẽ không áp đặt quan điểm của mình lên người khác. |
Þótt beisk afbrýði, eigingirni, stærilæti og lygar séu svo algengar í þessum heimi eiga þær ekki heima meðal okkar, því að Jakob skrifaði: „Hver er vitur og skynsamur yðar á meðal? Dù các tật xấu như sự ghen tương, óc tranh đua, sự khoác lác và sự nói dối là rất thông thường trong thế-gian này, các thói xấu ấy không có chỗ đứng giữa chúng ta. Gia-cơ viết: “Trong anh em có người nào khôn-ngoan thông-sáng chăng? |
(1. Tímóteusarbréf 3:2, NW) Öldungur þarf að vera skynsamur, varfærinn og forsjáll. Một trưởng lão phải nhạy cảm, kín đáo và thận trọng. |
„Hver er vitur og skynsamur yðar á meðal? “Trong anh em có người nào khôn-ngoan thông-sáng chăng? |
Þýðing Byingtons segir hispurslaust: „Heimskan er sæla heilalausum manni en skynsamur maður gengur beint.“ Kinh-thánh Bản Diễn Ý nói thẳng rằng: “Thiếu phán đoán cho điên dại là sung sướng, nhưng người khôn lúc nào cũng chọn đường ngay”. |
„Skynsamur maður“ lætur fætur sína feta beinar brautir og er fær um að greina gott frá illu vegna þess að hann fer eftir orði Guðs. — Hebreabréfið 5: 14; 12: 12, 13. Một “người khôn-sáng” đi theo con đường ngay và có thể phân biệt điều lành và điều dữ nhờ áp dụng Lời của Đức Chúa Trời trong đời sống (Hê-bơ-rơ 5:14; 12:12, 13). |
Ūú ert skynsamur mađur og ráđagķđur. Anh là một con người sáng suốt và có nhiều tài năng. |
Orðskviðirnir 17:27 segja: „Fámálugur maður er hygginn, og geðrór maður er skynsamur.“ Châm-ngôn 17:27 nói: “Người nào kiêng lời nói mình có tri-thức; còn người có tánh ôn-hàn là một người thông-sáng”. |
Enginn skynsamur maður hefði átt að laðast að Baal eða vilja tilbiðja hann. Thật vậy, một người biết lý lẽ sẽ không bị cám dỗ để theo Ba-anh. |
Lærisveinninn Jakob skrifaði: „Hver er vitur og skynsamur yðar á meðal? Môn đồ Gia-cơ viết: “Trong anh em có người nào khôn-ngoan thông-sáng chăng? |
Það má ráða af Orðskviðunum 15:21 sem segja: „Óvitrum manni er fíflskan gleði, en skynsamur [eða hygginn] maður gengur beint áfram.“ Điều này được ghi nơi Châm-ngôn 15:21: “Kẻ thiếu trí hiểu lấy sự điên-dại làm vui; song người khôn-sáng sửa đường mình ngay-thẳng rồi đi”. |
„Hver er vitur og skynsamur yðar á meðal?“ “Trong anh em có người nào khôn-ngoan thông-sáng chăng?” |
Hann varð vitur, hygginn og skynsamur af því að íhuga þau. Nhờ học luật pháp ấy, ông có sự khôn ngoan, thông sáng và hiểu biết. |
Síðar í bréfinu útskýrir Jakob ávinninginn af því að afla sér sannrar visku: „Hver er vitur og skynsamur yðar á meðal? Kế đó trong lá thư, Gia-cơ giải thích kết quả của việc thu thập sự khôn ngoan thật khi ông nói: “Trong anh em có người nào khôn-ngoan thông-sáng chăng? |
Ūú virđist skynsamur. Anh dường như khá nhậy cảm. |
Að vera ‚heilbrigður í huga‘ merkir að sýna góða dómgreind, vera skynsamur og gætinn í orðum og verkum. Đầu óc “sáng suốt” bao hàm việc bày tỏ sự suy xét đúng đắn, biết điều, thận trọng, biết lẽ phải trong cách ăn nói và hành động. |
Hvaða ákvörðun er sérhver skynsamur maður fær um að taka og hverju ættum við þar af leiðandi að vera staðráðin í? Mỗi người biết lý luận có đủ khả năng lựa chọn điều gì, và điều này giúp chúng ta cương quyết làm gì? |
Vertu skynsamur Phải dè giữ |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skynsamur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.