skruva på sig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skruva på sig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skruva på sig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skruva på sig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là oằn oại, cảm thấy lúng túng, sự quằn quại, quằn quại, ngoằn ngoèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skruva på sig
oằn oại(squirm) |
cảm thấy lúng túng(squirm) |
sự quằn quại(squirm) |
quằn quại(squirm) |
ngoằn ngoèo(squirm) |
Xem thêm ví dụ
När människor låter, när de skrattar, skruvar på sig, dricker något eller snyter sig vad de än gör hör jag det. Khi người ta tạo một âm thanh, khi người ta cười, khi người ta phe phẩy, khi người ta uống hay thổi lên mũi hay bất kỳ cái gì, tôi nghe mọi thứ. |
En syster i tonåren skrev: ”Det räcker med att jag nämner namnet på en kille för att mina föräldrar ska börja skruva på sig. Một chị ở tuổi mới lớn viết: “Em chỉ mới nhắc đến tên của một bạn nam mà ba mẹ em đã đứng ngồi không yên. |
För vi tror alla att lögnare skruvar nervöst på sig hela tiden. Chúng ta nghĩ rằng người nói dối lúc nào cũng đứng ngồi không yên. |
Peter skruvar sig på stolen och känner hur det knyter sig i magen. Peter ngồi không yên, bồn chồn lo lắng. |
Bläckfiskar är faktiskt mycket intelligenta och kan lära sig så komplexa uppgifter som att hitta ut ur en labyrint eller skruva av locket på en burk! Bạch tuộc quả rất thông minh và có thể học làm những điều phức tạp, chẳng hạn như tìm cách thoát khỏi mê lộ và vặn để mở nắp lọ! |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skruva på sig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.