"skriva ned" trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ "skriva ned" trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ "skriva ned" trong Tiếng Thụy Điển.

Từ "skriva ned" trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là viết ra, ghi xuống, đi theo, ghi chép, tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ "skriva ned"

viết ra

(write down)

ghi xuống

(write down)

đi theo

(trace)

ghi chép

(to write down)

(trace)

Xem thêm ví dụ

Vi skriver ned dem i böcker, där de blir till berättelser som sedan kan läsas och kännas igen.
Chúng ta viết chúng vào sách, thành những chuyện kể mà chúng ta đọc và xác nhận.
Ska jag skriva ned detta?
Người muốn thần ghi lại?
Vi använder de här korten som illustration för det vi skriver ned.
Chúng tôi sử dụng các tấm hình đó để minh họa cho một vài đoạn văn.
För äldre barn kan du skriva ned varje välsignelse på en lapp och lägga lapparna i en ask.
Đối với các em lớn hơn, hãy viết mỗi phước lành lên trên một tờ giấy rời và đặt những tờ giấy đó vào trong một cái vật đựng.
Att skriva ned en evangelieprincip hjälper barnen att komma ihåg den.
Viết một nguyên tắc phúc âm mà sẽ giúp các em nhớ nguyên tắc ấy.
Herren inte bara uppenbarar sig för alla folk, han befaller dem också att skriva ned hans ord:
Chúa không những đã tự biểu hiện cho tất cả các quốc gia biết mà Ngài còn truyền lệnh cho họ ghi chép những lời phán của Ngài:
Att skriva ned någonting på en bit papper.
Viết vài thứ lên giấy?
Kanske vill du skriva ned ditt vittnesbörd i din dagbok eller bära det för din familj.
Các anh chị em có thể muốn viết chứng ngôn của mình vào nhật ký của mình hoặc chia sẻ nó với gia đình của mình.
Ska du skriva ned nåt?
Anh không ghi lại câu trả lời của tôi sao?
Jag fick ytterligare intryck, och processen att skriva ned intryck, begrunda dem och be om bekräftelse upprepades.
Tôi đã nhận được thêm nhiều ấn tượng hơn, và tiến trình để viết xuống các ấn tượng đó, suy ngẫm cùng cầu nguyện để có sự xác nhận được lặp lại.
49 Och vi hörde rösten säga: Skriv ned synen, ty se, detta är slutet på synen om de gudlösas lidanden.
49 Và chúng tôi nghe tiếng nói phán rằng: Hãy ghi chép khải tượng này, vì trông kìa, đây là sự chấm dứt khải tượng về những nỗi khốn khổ của những kẻ không tin kính.
Låt varje grupp titta på föremålet i påsen och skriva ned ett sätt de kan visa tacksamhet för det på pappret.
Bảo mỗi nhóm nhìn vào món đồ trong bao của chúng và viết lên trên tờ giấy một cách chúng có thể cho thấy lòng biết ơn về món đồ đó.
Ibland kan vägledningen komma så tydligt och så omisskännligt att den kan skrivas ned ord för ord, som en andlig diktamen.4
Đôi khi sự hướng dẫn đến rất rõ ràng và hiển nhiên đến nỗi nó có thể được viết xuống từng chữ một, giống như Thánh Linh đọc cho các anh chị em viết.4
113 Detta är slutet på den syn vi såg, vilken vi blev befallda att skriva ned medan vi ännu var i Anden.
113 Đến đây là chấm dứt khải tượng mà chúng tôi đã trông thấy, và chúng tôi được lệnh phải ghi chép lại trong khi chúng tôi còn đang ở trong Thánh Linh.
Alma tror och skriver ned Abinadis ord – Abinadi lider döden genom eld – Han profeterar om sjukdomar och död genom eld över sina mördare.
An Ma tin và viết lại những lời của A Bi Na Đi—A Bi Na Đi bị lửa thiêu chết—Ông nói tiên tri về bệnh tật và cái chết vì lửa thiêu sẽ xảy đến cho những kẻ giết ông.
Efter profetens död gjorde kyrkans ledare och historiker stora ansträngningar att samla och bevara sådana uppteckningar och skriva ned muntliga hågkomster av profeten.
Sau khi Vị Tiên Tri chết, các vị lãnh đạo và các sử gia của Giáo Hôi đã có những nỗ lực lớn để thu thập và bảo tồn những bài viết như vây và ghi chép lại những ký ức chưa được viết xuống từ trước về Vị Tiên Tri.
1–2: John Whitmer skall följa med Oliver Cowdery till Missouri; 3–8: Han skall också predika och samla, uppteckna och skriva ned historiska fakta.
1–2, John Whitmer phải đi với Oliver Cowdery đến Missouri; 3–8, Ông cũng phải thuyết giảng và thu thập, ghi chép, và viết các dữ kiện lịch sử.
Jag fick en uppsjö av intryck som var så personliga att jag inte tyckte det var lämpligt för mig att skriva ned dem mitt under söndagsskollektionen.
Tôi nhận được các ấn tượng dồi dào mà riêng tư đến nỗi tôi cảm thấy không thích hợp để ghi xuống ở giữa lớp học Trường Chúa Nhật.
Skriv ned hur du har tjänat varje dag på en av pappersremsorna, och tejpa eller klistra sedan ihop remsans ändar så att den blir en ring.
Viết xuống cách các em đã phục vụ mỗi ngày trên một mảnh giấy, và sau đó dán hai đầu lại với nhau bằng băng keo hoặc hồ để làm thành một vòng tròn.
20 Han förbjöd mig på nytt att ansluta mig till någon av dem, och han sade mycket annat till mig som jag inte kan skriva ned nu.
20 Một lần nữa Ngài lại cấm tôi gia nhập bất cứ giáo phái nào; và nói cho tôi biết nhiều điều khác, mà tôi không thể viết ra trong lúc này.
80 Och detta är nu slutet på synen som vi såg angående de terrestriala, och som Herren befallde oss att skriva ned medan vi ännu var i Anden.
80 Và giờ đây, đây là phần kết thúc khải tượng mà chúng tôi thấy về trung thiên giới mà Chúa đã truyền lệnh cho chúng tôi phải viết lại trong khi chúng tôi còn đang ở trong Thánh Linh.
Jehova sade till Mose att han skulle bevara minnet av hans seger över Amalek genom att skriva ned den i en bok och framlägga den för Josuas öron.
Đức Giê-hô-va có nói với Môi-se ghi chép một cuốn sách và đọc thẳng cho Giô-suê nghe để nhớ mãi chiến thắng của Ngài trên dân A-ma-léc.
1 Och nu talade aJakob mycket mer till mitt folk vid det tillfället. Ändå har jag endast låtit skriva ned detta, ty det jag har bskrivit räcker för mig.
1 Và giờ đây, aGia Cốp còn nói thêm nhiều điều với dân tôi vào lúc đó; nhưng tôi chỉ cho chép lại có bấy nhiêu thôi; vì những điều tôi đã bghi chép ra đây, tôi thấy đã đầy đủ rồi.
4 Och kanske kan en kommitté utses att utröna detta och skriva ned uttalanden och edliga intyg och även att samla ihop de ärekränkande skrifter som är i omlopp,
4 Và có lẽ nên đề cử một ủy ban để tra xét những điều này, và để lấy những lời chứng và những lời khai có tuyên thệ; và cũng để thu góp những ấn phẩm phỉ báng đang lưu hành;

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ "skriva ned" trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.