skrika trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skrika trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skrika trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skrika trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hò hét, kêu la, la hét, quát tháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skrika
hò hétverb Om du skriker åt den så sätts den igång. Nếu anh cứ hò hét thế thì chẳng làm được gì đâu. |
kêu laverb Jag blir inte nöjd, tills de skriker som de grisar de är! Ta không thỏa mãn chừng nào chưa nghe bọn bây kêu la như lũ heo. |
la hétverb Och jag fortsatte springa tills jag inte hörde dem skrika mer. Và tiếp tục chạy cho đến khi Không còn nghe thấy tiếng la hét của chúng nữa. |
quát tháoverb Hur kunde Jesus hjälpa människor också när de skrek åt honom? Ngay cả khi bị người ta quát tháo, làm sao Chúa Giê-su có thể giúp họ? |
Xem thêm ví dụ
Jag hoppade bakåt med ett högt skrik av ångest och tumlade ut i hallen just som Jeeves kom ut ur sin håla för att se vad ärendet. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Men ständig kritik, skrik och förödmjukande tillmälen som ”din idiot” eller ”din dumbom” kommer endast att irritera barnen. — Efesierna 6:4. Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
Lägg märke till det råd som ges i Efesierna 4:31, 32: ”Låt all illvillig bitterhet och häftighet och vrede och allt skrikande och skymfande skaffas bort ifrån er jämte all uselhet. Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác. |
Om de stoppar dig i Hålet... skrik inte. Nếu hắn bỏ anh vô cái Lỗ đừng la. |
Den 32-årige fadern följde ljudet av skrikandet och grävde sig igenom spillrorna tills han hittade sin femårige son och sin gravida hustrus kropp som fortfarande skyddade deras nio månader gamla barn från taket som rasat in. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
skrik som från en förstföderska. Tiếng đau đớn như tiếng phụ nữ sinh con so, |
Att han inte längre skriker får bara oss att må bättre. Việc anh ta không còn kêu la nữa làm chúng ta cảm thấy tốt hơn, chứ không phải anh ta. |
" Det var ett djur röst ", sade chefen, anmärkningsvärt tyst i jämförelse till moderns skrik. " Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ. |
Slipsar kan vara skrikiga. Cà vạt thì lòe loẹt. |
Vid det här laget brukar folk börja skrika. Đây thường là lúc khi mọi người bắt đầu la hét. |
Och han skall torka varje tår från deras ögon, och döden skall inte finnas mer; inte heller skall sorg eller skrik eller smärta finnas mer. Ngài sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa. |
En gång när Beryl och jag besökte de boende i ett stort bostadsområde började ett gäng barn skrika oförskämdheter åt oss och kasta stenar på oss. Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi. |
Jag hör hennes skrik för resten av mitt liv. Tôi sẽ nghe tiếng thét đó suốt cả cuộc đời này. |
Den versen handlar om de människor som kommer att få leva här på jorden under Guds rikes styre. Det står att Gud ”skall torka varje tår från deras ögon, och döden skall inte finnas mer; inte heller skall sorg eller skrik eller smärta finnas mer”. Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”. |
Ingen har stake nog att skrika ut det. Chỉ là không ai đủ can đảm nói ra điều này thôi. |
Ja, av ditt barnsliga skrik rakt i ansiktet på Marteetees best, kan man räkna som mycket. Phải bằng cách hét như con nít vào mặt con quái vật của Marteetee, chỉ thế thôi là đủ biết. |
Hon framhöll att under den mosaiska lagen räknades en kvinna inte som skyldig, om hon inför en våldtäkt gjorde motstånd genom att skrika på hjälp. Chị cho họ biết là dưới Luật pháp Môi-se, nếu bị hiếp dâm, người đàn bà không phạm tội nếu chống cự lại bằng cách la hét cầu cứu (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27). |
Sedan började en ung kvinna, Ketly, skrika av smärta. Sau đó, một phụ nữ trẻ tên là Ketly khóc thét lên vì đau đớn. |
En kund bad en tyst bön och fick tanken att Connor kanske blev rädd när han hörde sin mamma skrika hans namn. Một người khách hàng, sau khi dâng lên một lời cầu nguyện thầm, đã nghĩ rằng Connor có thể sợ hãi khi nghe mẹ nó hét lên tên của nó. |
Hela tiden de spelade drottningen lämnade aldrig bort gräl med de andra spelare, och skrika " Av med hans huvud! " eller " Av med hennes huvud! " Tất cả thời gian họ chơi Nữ hoàng không bao giờ còn lại đi cãi nhau với người khác người chơi, và la lớn: " Tắt với cái đầu của mình! ́hoặc ́ Off với cái đầu! " |
Du kan skrika, men då måste du berätta allt för polisen. Cô có thể hét lên, nhưng rồi cô sẽ phải cho cảnh sát biết mọi chuyện. |
Besättningen hoppar runt och skriker, kastar ut bete, och det nappar inte. chạy tới chạy lui, hò hét, chọn vị trí, thả mồi và rồi chẳng thu được gì cả. |
Inget mer skrikande? Không còn hét nữa? |
Det är därför du spyr och inte kan stå upp utan att skrika. Đó là lý do cậu nôn và không thể đứng dậy mà không kêu gào. |
Klockan 11:19 hörde ett vittne Eric Harris skrika "Go! Lúc 11:19 sáng, một nhân chứng nghe Eric la lên "Đi! |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skrika trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.