skräp- trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skräp- trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skräp- trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skräp- trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lõi, thịt, bậy bạ, Bột giấy, nhão bét ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skräp-
lõi(pulp) |
thịt(pulp) |
bậy bạ(rubbishy) |
Bột giấy(pulp) |
nhão bét ra(pulp) |
Xem thêm ví dụ
Detta är väldigt viktigt, eftersom många nya sidor som skapas bara är skräp, typ, ASDFASDF. Điều này rất quan trọng, bởi vì có rất nhiều trang vừa mới được tạo ra chỉ là những thứ rác cần được xoá bỏ, ví dụ ASDFASDF. |
Vi kastar hundratals miljoner ton plast och annat skräp i haven. Chúng ta đang thải ra hàng trăm triệu tấn chất dẻo và những loại rác thải khác ra ngoài biển khơi. |
Undvik att samla på skräp eller onödiga saker Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất |
Vad är det här för skräp? Cái gì gớm quá vậy? |
Strimmor av smuts rann längs väggarna, här och där låg trassel av damm och skräp. Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải. |
Hon kan inte bära sånt skräp. Và thật buồn làm sao, nếu nàng ấy đeo mấy thứ xấu tệ thế này. |
Detta är skräp. Cái này là rác rưởi. |
Ännu allvarligare är att låta leksaker och verktyg ligga och skräpa, eftersom det kan vara farligt. Điều còn nghiêm trọng hơn nữa, các đồ chơi và dụng cụ làm việc bày la liệt khắp nhà là nguy cơ gây tai nạn. |
Det här är inte skräp. Đây không phải rác. |
Bara människan producerar skräp som inte bryts ned. Chỉ có loài người chúng ta tạo ra chất thải mà thiên nhiên không thể tiêu hóa nổi. |
När man vandrar över landskapen hoppar det upp efter dina fotsteg för att fånga spillror och skräp. Khi bạn bước qua những khu vực địa hình, nó nhảy đến nơi dấu chân để lại, cố chiếm được mớ tàn dư. |
Allt annat här är skräp jämfört med den. Mọi thứ khác chỉ là đồ bỏ, chỉ đáng để bán rong hay dụt thùng rác. |
Regnet har sköljt bort smuts och skräp från trottoaren. Cám ơn trời đã mưa xuống... rửa trôi đi những rác rưởi ở lề đường. |
Fast Aiden lämnade en massa skräp här. Aiden chắc chắn bỏ lại cả mớ rác ở đây. |
Tack vare det kan krokodilen skilja mellan mat och skräp i munnen. Độ nhạy cảm ở một số chỗ trong hàm còn cao hơn các dụng cụ đo lường, nên cá sấu có thể phân biệt giữa thức ăn và mảnh vụn trong miệng. |
Tjugofem procent av en massa skräp? Hai mươi lăm phần trăm của một thứ vô giá trị? |
Vem trodde att folk hellre skulle plocka upp skräp, Än fira helger? Ai ngờ được là mọi người muốn nhặt rác hơn là ăn mừng ngày lễ chứ? |
Vet inte de flesta välinformerade människor att teorin om att vaccin orsakar autism är skräp? Không phải hầu hết người hiểu biết khoa học biết rằng giả thuyết về vắc xin gây tự kỷ là điều nhảm nhí chứ? |
Larry hade en massa skräp i garaget. Larry có nhiều thứ với vẩn còn lại trong nhà để xe... |
Det första man tänker på är förmodligen skräp, avfall och kanske en obehaglig stank. Rất có thể bạn liên tưởng đến rác thải và mùi hôi thối. |
Allt skräp som alla äcklas av är inte deras. Rác thải mà ai cũng ghê tởm ấy không phải là của họ. |
Men de tycker bara att hon är skräp. Nhưng ai cũng xem cô ta là rác. |
Du får inte spilla tid på sådant skräp. Cô không được phí phạm thời gian Với mấy cái mớ vộ dụng đó. |
Många offentliga platser är smutsiga och skräpiga. Chẳng hạn, nhiều nơi công cộng rất bừa bãi và khó coi. |
Alla plockar upp fem skräp." "Mỗi người hãy nhặt năm mảnh rác!" |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skräp- trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.